Lịch phụng vụ Công giáo 2022 trình bày đầy đủ các ngày lễ, bài đọc, màu áo lễ, âm lịch và ngày kính các Thánh để tiện theo dõi suốt năm Nhâm Dần 2022. Lịch Công Giáo 2022 năm C được soạn thảo dựa theo Lịch Phụng vụ của Hội Đồng Giám Mục Việt Nam.
Joseph Tuấn kính chúc mọi người một năm an vui và tràn đầy ân sủng Chúa. Hãy cùng nhau loan báo Tin Mừng và phục vụ bạn nhé!
Lịch Công Giáo Tháng 01/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 29/11 | Trắng | Đức Maria Mẹ Thiên Chúa Ds 6:22-27; Gl 4:4-7; Tv 67:2-3,5,6,8; Lc 2:16-21 |
2 | 30 | Trắng | Chúa Nhật Lễ Hiển Linh Is 60:1-6; Tv 72:1-2,7-8,10-11,12-13; Ep 3:2-3,5-6; Mt 2:1-12 |
3 | 1/12 | Trắng | Thứ Hai sau Lễ Hiển Linh 1 Ga 2:293; Tv 98:1,3-4,5-6; Ga 1:29-34 |
4 | 2 | Trắng | Thứ Ba sau Lễ Hiển Linh. Thánh Elizabeth Ann Seton 1 Ga 3:7-10; Tv 98:1,7-8,9; Ga 1:35-42 |
5 | 3 | Trắng | Thứ Tư sau Lễ Hiển Linh. Thánh Gioan Neumann, Gm 1 Ga 3:11-21; Tv 100:1-2,3,4,5; Ga 1:43-51 |
6 | 4 | Trắng | Thứ Năm sau Lễ Hiển Linh Is 60:1-6; Ep 3:2-3,5-6; Tv 72:1-2,7-8,10-11,12-13; Mt 2:1-12 |
7 | 5 | Trắng | Thứ Sáu sau Lễ Hiển Linh 1 Ga 3:224; Tv 2:7-8,10-11; Mt 4:12-17,23-25 |
8 | 6 | Trắng | Thứ Bảy sau Lễ Hiển Linh 1 Ga 4:7-10; Tv 72:1-2,3-4,7-8; Mc 6:34-44 |
9 | 7 | Trắng | Chúa Nhật Lễ Chúa Giêsu Chịu Phép Rửa Is 55:1-11; Is 12:2-3,4,5-6; 1 Ga 5:1-9; Mc 1:7-11 |
10 | 8 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm 1 Sm 1:1-8; Tv 116:12-13,14-17,18-19; Mc 1:14-20 |
11 | 9 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm 1 Sm 1:9-20; 1 Sm 2:1,4-5,6-7,8; Mc 1:21-28 |
12 | 10 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm 1 Sm 3:1-10,19-20; Tv 40:2-5,7-8,8-9,10; Mc 1:29-39 |
13 | 11 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm 1 Sm 4:1-11; Tv 44:10-11,14-15,25-26; Mc 1:40-45 |
14 | 12 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm 1 Sm 8:4-7,10-22; Tv 89:16-17,18-19; Mc 2:1-12 |
15 | 13 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Nhất Mùa Quanh Năm 1 Sm 9:1-4,17-19; Tv 21:2-3,4-5,6-7; Mc 2:13-17 |
16 | 14 | Xanh | Chúa Nhật thứ Hai Mùa Quanh Năm Is 62:1-5; Tv 96:1-2,2-3,7-8,9-10; 1 Cr 12:4-11; Ga 2:1-11 |
17 | 15 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm. Thánh Antôn, Ab 1 Sm 15:16-23; Tv 50:8-9,16-17,21,23; Mc 2:18-22 |
18 | 16 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm 1 Sm 16:1-13; Tv 89:20,21-22,27-28; Mc 2:23-28 |
19 | 17 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm 1 Sm 17:32-33,37,40-51; Tv 144:1,2,9-10; Mc 3:1-6 |
20 | 18 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm 1 Sm 18:6-9; Tv 56:2-3,9-10,10-12,13-14; Mc 3:7-12 |
21 | 19 | Đỏ | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm. Thánh Agnes, Đttđ 1 Sm 24:3-21; Tv 57:2,3-4,6,11; Mc 3:13-19 |
22 | 20 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Quanh Năm 2 Sm 1:1-4,11-12,19,23-27; Tv 80:2-3,5-7; Mc 3:20-21 |
23 | 21 | Xanh | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Quanh Năm Nkm 8:2-4,5-6,8-10; Tv 19:8,9,10,15; 1 Cr 12:12-30; 1 Cr 12:12-14,27; Lc 1:1-4 |
24 | 22 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm. Thánh Phanxicô đệ Salê, Gmtsht 2 Sm 5:1-7,10; Tv 89:20,21-22,25-26; Mc 3:22-30 |
25 | 23 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm. Thánh Phaolô, Tông Đồ trở lại 2 Sm 6:12-15,17-19; Tv 24:7,8,9,10; Mc 3:31-35 |
26 | 24 | Trắng | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm. Thánh Timôthêô và Titô, Gm 2 Sm 7:4-17; Tv 89:4-5,27-28,29-30; Mc 4:1-20 |
27 | 25 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm 2 Sm 7:18-19,24-29; Tv 132:1-2,3-5,11,12,13-14; Mc 4:21-25 |
28 | 26 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm. Thánh Tôma Aquinas, Lmts 2 Sm 11:1-4,5-10,13-17; Tv 51:3-4,5-6,6-7,10-11; Mc 4:26-34 |
29 | 27 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mùa Quanh Năm 2 Sm 12:1-7,10-17; Tv 51:12-13,14-15,16-17; Mc 4:35-41 |
30 | 28 | Xanh | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Quanh Năm Gr 1:4-5,17-19; Tv 71:1-2,3-4,5-6,15-17; 1 Cr 12:3113; 1 Cr 13:4-13; Lc 4:21-30 |
31 | 29 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm. Thánh Gioan Bosco, Lm 2 Sm 15:13-14,30; Tv 3:2-3,4-5,6-7; Mc 5:1-20 |
Lịch Công Giáo Tháng 02/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 1/1 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm. Mồng Một Tết Tân Sửu: Cầu Bình An Cho Năm Mới St 1,14-18 hay Is 65,17-21 hay Is 11,1-9; Pl 4,4-8 hay Kh 21,1-6 hay Cl 3,12-17; Mt 6,25-34 hay Mt 5,43-48 hay Ga 14,23-27 |
2 | 2 | Trắng | Thứ Tư trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm. Dâng Chúa Trong Đền Thờ (Lễ Nến). Lễ kính. Thánh vịnh riêng. Ml 3,1-4; Dt 2,14-18; Lc 2,22-40 hay Lc 2,22-32. Mồng Hai Tết Tân Sửu: Kính nhớ Tổ Tiên và Ông Bà Cha Mẹ Hc 44,1.10-15; Ep 6,1-4.18-23; Mt 15,1-6 |
3 | 3 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm. Mồng Ba Tết Tân Sửu: Thánh hóa Công Ăn Việc Làm St 2,4b-9.15; Cv 20,32-35; Mt 25,14-30 |
4 | 4 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm Hc 47:2-11; Tv 18:31,47,50,51; Mc 6:14-29 |
5 | 5 | Đỏ | Thứ Bảy trong tuần thứ Tư Mùa Quanh Năm. Thánh Agatha, Đttđ 1 V 3:4-13; Tv 119:9,10,11,12,13,14; Mc 6:30-34 |
6 | 6 | Xanh | Chúa Nhật thứ Năm Mùa Quanh Năm Is 6:1-2,3-8; Tv 138:1-2,2-3,4-5,7-8; 1 Cr 15:1-11; 1 Cr 15:3-8,11; Lc 5:1-11 |
7 | 7 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm 1 V 8:1-7,9-13; Tv 132:6-7,8-10; Mc 6:53-56 |
8 | 8 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm 1 V 8:22-23,27-30; Tv 84:3-4,5,10,11; Mc 7:1-13 |
9 | 9 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm 1 V 10:1-10; Tv 37:5-6,30-31,39-40; Mc 7:14-23 |
10 | 10 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm. Thánh Scholastica, Đt 1 V 11:4-13; Tv 106:3-4,35-3,37,40; Mc 7:24-30 |
11 | 11 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm 1 V 11:29-32; Tv 81:10-11,12-13,14-15; Mc 7:31-37 |
12 | 12 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Năm Mùa Quanh Năm 1 V 12:26-32; Tv 106:6-7,19-20,21-22; Mc 8:1-10 |
13 | 13 | Xanh | Chúa Nhật thứ Sáu Mùa Quanh Năm Gr 17:5-8; Tv 1:1-2,3,4-6; 1 Cr 15:12,16-20; Lc 6:17,20-26 |
14 | 14 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm. Thánh Cyril, Đan Sĩ, và Mêthôđiô, Gm Gc 1:1-11; Tv 119:67,68,71,72,75,76; Mc 8:11-13 |
15 | 15 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm Gc 1:12-18; Tv 94:12-13,14-15,18-19; Mc 8:14-21 |
16 | 16 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm Gc 1:19-27; Tv 15:2-3,3-4,5; Mc 8:22-26 |
17 | 17 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm Gc 2:1-9; Tv 34:2-3,4-5,6-7; Mc 8:27-33 |
18 | 18 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm Gc 2:14-24,26; Tv 112:1-2,3-4,5-6; Mc 8:34; Mc 9:1 |
19 | 19 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Sáu Mùa Quanh Năm Gc 3:1-10; Tv 12:2-3,4-5,7-8; Mc 9:2-13 |
20 | 20 | Xanh | Chúa Nhật thứ Bảy Mùa Quanh Năm 1 Sm 26:2,7-9,12-13,22-23; Tv 103:1-2,3-4,8-10,12-13; 1 Cr 15:45-49; Lc 6:27-38 |
21 | 21 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Bảy Mùa Quanh Năm Gc 3:13-18; Tv 19:8,9,10,15; Mc 9:14-29 |
22 | 22 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Bảy Mùa Quanh Năm. Toà Thánh Phêrô, Tông Đồ Gc 4:1-10; Tv 55:7-8,9-10,10-11,23; Mc 9:30-37 |
23 | 23 | Đỏ | Thứ Tư trong tuần thứ Bảy Mùa Quanh Năm. Thánh Polycarp, Gmtđ Gc 4:13-17; Tv 49:14-15,15-16,17-18,19-20; Mc 9:38-40 |
24 | 24 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Bảy Mùa Quanh Năm Gc 5:1-6; Tv 49:14-15,15-16,17-18,19-20; Mc 9:41-50 |
25 | 25 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Bảy Mùa Quanh Năm Gc 5:9-12; Tv 103:1-2,3-4,8-9,11-12; Mc 10:1-12 |
26 | 26 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Bảy Mùa Quanh Năm Gc 5:13-20; Tv 141:1-2,3,8; Mc 10:13-16 |
27 | 27 | Xanh | Chúa Nhật thứ Tám Mùa Quanh Năm Hc 27:5-8; Tv 92:2-3,13-14,15-16; 1 Cr 15:54-58; Lc 6:39-45 |
28 | 28 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm 1 Pr 1:3-9; Tv 111:1-2,5-6,9,10; Mc 10:17-27 |
Lịch Công Giáo Tháng 03/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 29/1 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Tám Mùa Quanh Năm 1 Pr 1:10-16; Tv 98:1,2-3,3-4; Mc 10:28-31 |
2 | 30 | Tím | Thứ Tư Lễ Tro (Lễ trọng) Ge 2:12-18; 2 Cr 5:20-6; Tv 51:3-4,5-6,12-13,14,17; Mt 6:1-6,16-18 |
3 | 1/2 | Tím | Thứ Năm sau Thứ Tư Lễ Tro Đnl 30:15-20; Tv 1:1-2,3,4,6; Lc 9:22-25 |
4 | 2 | Tím | Thứ Sáu sau Thứ Tư Lễ Tro Is 58:1-9; Tv 51:3-4,5-6,18-19; Mt 9:14-15 |
5 | 3 | Tím | Thứ Bảy sau Thứ Tư Lễ Tro Is 58:9-14; Tv 86:1-2,3-4,5-6; Lc 5:27-32 |
6 | 4 | Tím | Chúa Nhật thứ Nhất Mùa Chay Đnl 26:4-10; Tv 91:1-2,10-11,12-13,14-15; Rm 10:8-13; Lc 4:1-13 |
7 | 5 | Tím | Thứ Hai trong tuần thứ Nhất Mùa Chay Lv 19:1-2,11-18; Tv 19:8,9,10,15; Mt 25:31-46 |
8 | 6 | Tím | Thứ Ba trong tuần thứ Nhất Mùa Chay Is 55:10-11; Tv 34:4-5,6-7,16-17,18-19; Mt 6:7-15 |
9 | 7 | Tím | Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Chay St 3:1-10; Tv 51:3-4,12-13,18-19; Lc 11:29-32 |
10 | 8 | Tím | Thứ Năm trong tuần thứ Nhất Mùa Chay Et 138:1-2,2-3,7-8; Mt 7:7-12 |
11 | 9 | Tím | Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Chay Ed 18:21-28; Tv 130:1-2,3-4,4-6,7-8; Mt 5:20-26 |
12 | 10 | Tím | Thứ Bảy trong tuần thứ Nhất Mùa Chay Đnl 26:16-19; Tv 119:1-2,4-5,7-8; Mt 5:43-48 |
13 | 11 | Tím | Chúa Nhật thứ Hai Mùa Chay St 15:5-12,17-18; Tv 27:1,7-8,8-9,13-14; Pl 3:174; Pl 3:204; Lc 9:28-36 |
14 | 12 | Tím | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Chay Đn 9:4-10; Tv 79:8,9,11,13; Lc 6:36-38 |
15 | 13 | Tím | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Chay Is 1:10,16-20; Tv 50:8-9,16-17,21,23; Mt 23:1-12 |
16 | 14 | Tím | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Chay Gr 18:18-20; Tv 31:5-6,14,15-16; Mt 20:17-28 |
17 | 15 | Tím | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Chay Gr 17:5-10; Tv 1:1-2,3,4,6; Lc 16:19-31 |
18 | 16 | Tím | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Chay St 37:3-4,12-13,17-28; Tv 105:16-17,18-19,20-21; Mt 21:33-43,45-46 |
19 | 17 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Chay. Thánh Giuse Bạn Đức Mẹ Maria (Lễ trọng) St 7:14-15,18-20; Tv 103:1-2,3-4,9-10,11-12; Lc 15:1-3,11-32 |
20 | 18 | Tím | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Chay Xh 3:1-8,13-15; Tv 103:1-2,3-4,6-7,8-11; 1 Cr 10:1-6,10-12; Lc 13:1-9 |
21 | 19 | Tím | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Chay 2 V 5:1-15; Tv 42:2-3; Lc 4:24-30 |
22 | 20 | Tím | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Chay Đn 3:25,34-43; Tv 25:4-5,6-7,8-9; Mt 18:21-35 |
23 | 21 | Tím | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Chay Đnl 4:1,5-9; Tv 147:12-13,15-16,19-20; Mt 5:17-19 |
24 | 22 | Tím | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Chay Gr 7:23-28; Tv 95:1-2,6-7,8-9; Lc 11:14-23 |
25 | 23 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Chay. Lễ Truyền Tin (Lễ trọng) Hs 14:2-10; Tv 81:6-8,8-9,10-11,14,17; Mc 12:28-34 |
26 | 24 | Tím | Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mùa Chay Hs 6:1-6; Tv 51:3-4,18-19,20-21; Lc 18:9-14 |
27 | 25 | Tím | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Chay Gs 5:9,10-12; Tv 34:2-3,4-5,6-7; 2 Cr 5:17-21; Lc 15:1-3,11-32 |
28 | 26 | Tím | Thứ Hai trong tuần thứ Tư Mùa Chay Is 65:17-21; Tv 30:2,4,5-6,11-13; Ga 4:43-54 |
29 | 27 | Tím | Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Chay Ed 47:1-9,12; Tv 46:2-3,5-6,8-9; Ga 5:1-3,5-16 |
30 | 28 | Tím | Thứ Tư trong tuần thứ Tư Mùa Chay Is 49:8-15; Tv 145:8-9,13-14,17-18; Ga 5:17-30 |
31 | 29 | Tím | Thứ Năm trong tuần thứ Tư Mùa Chay Xh 32:7-14; Tv 106:19-20,21-22,23; Ga 5:31-47 |
Lịch Công Giáo Tháng 04/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 1/3 | Tím | Thứ Sáu trong tuần thứ Tư Mùa Chay Kn 2:1,12-22; Tv 34:17-18,19-20,21,23; Ga 7:1-2,10,25-30 |
2 | 2 | Tím | Thứ Bảy trong tuần thứ Tư Mùa Chay Gr 11:18-20; Tv 7:2-3,9-10,11-12; Ga 7:40-53 |
3 | 3 | Tím | Chúa Nhật thứ Năm Mùa Chay Is 43:16-21; Tv 126:1-2,2-3,4-5,6; Pl 3:8-14; Ga 8:1-11 |
4 | 4 | Tím | Thứ Hai trong tuần thứ Năm Mùa Chay Đn 13:1-9,15-17,19-30,33-62; Tv 23:1-3,3-4,5,6; Ga 8:1-11; Ga 8:12-20; Ga 13:41-62 |
5 | 5 | Tím | Thứ Ba trong tuần thứ Năm Mùa Chay Ds 21:4-9; Tv 102:2-3,16-18,19-21; Ga 8:21-30 |
6 | 6 | Tím | Thứ Tư trong tuần thứ Năm Mùa Chay Đn 3:14-20,91-92,95; Đn 3:52,53,54,55,56; Ga 8:31-42 |
7 | 7 | Tím | Thứ Năm trong tuần thứ Năm Mùa Chay St 17:3-9; Tv 105:4-5,6-7,8-9; Ga 8:51-59 |
8 | 8 | Tím | Thứ Sáu trong tuần thứ Năm Mùa Chay Gr 20:10-13; Tv 18:2-3,3-4,5-6,7; Ga 10:31-42 |
9 | 9 | Tím | Thứ Bảy trong tuần thứ Năm Mùa Chay Ed 37:21-28; Gr 31:10,11-12,13; Ga 11:45-57 |
10 | 10 | Đỏ | Chúa Nhật Lễ Lá Lc 19:28-40; Is 50:4-7; Tv 22:8-9,17-18,19-20,23-24; Pl 2:6-11; Lc 22:1423; Lc 23:1-49 |
11 | 11 | Tím | Thứ Hai Tuần Thánh Is 42:1-7; Tv 27:1,2,3,13-14; Ga 12:1-11 |
12 | 12 | Tím | Thứ Ba Tuần Thánh Is 49:1-6; Tv 71:1-2,3-4,5-6,15,17; Ga 13:21-33,36-38 |
13 | 13 | Tím | Thứ Tư Tuần Thánh Is 50:4-9; Tv 69:8-10,21-22,31,33-34; Mt 26:14-25 |
14 | 14 | Trắng | Thứ Năm Tuần Thánh Is 61:1-3,6,8-9; Tv 89:21-22,25,27; Kh 1:5-8; Lc 4:16-21; Xh 12:1-8,11-14; Tv 116:12-13,15-16,17-18; 1 Cr 11:23-26; Ga 13:1-15 |
15 | 15 | Đỏ | Thứ Sáu Tuần Thánh Is 52:1353; Tv 31:2-6,12-13,15-16,17-25; Dt 4:14-16; Ga 18:1-19,42 |
16 | 16 | Trắng | Lễ Vọng Phục Sinh Rm 6:3-11118; Lc 24:1-12 |
17 | 17 | Trắng | Chúa Nhật Lễ Phục Sinh St 10:34,37-43; Tv 118:1-2,16-17,22-23; Cl 3:1-4; 1 Cr 5:6-8; Ga 20:1-9 |
18 | 18 | Trắng | Thứ Hai trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh Cv 2:14,22-32; Tv 16:1-2,5,7-8,9-10,11; Mt 28:8-15 |
19 | 19 | Trắng | Thứ Ba trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh Cv 2:36-41; Tv 33:4-5,18-19,20,22; Ga 20:11-18 |
20 | 20 | Trắng | Thứ Tư trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh Cv 3:1-10; Tv 105:1-2,3-4,6-7,8-9; Lc 24:13-35 |
21 | 21 | Trắng | Thứ Năm trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh Cv 3:11-26; Tv 8:2,5,6-7,8-9; Lc 24:35-48 |
22 | 22 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh Cv 4:1-12; Tv 118:1-2,4,22-24,25-27; Ga 21:1-14 |
23 | 23 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần Bát Nhật Lễ Phục Sinh Cv 4:13-21; Tv 118:1,14-15,16-18,19-21; Mc 16:9-15 |
24 | 24 | Trắng | Chúa Nhật Thứ Hai Mùa Phục Sinh – Kính Lòng Thương Xót Chúa Cv 5:12-16; Tv 118:2-4,13-15,22-24; Kh 1:9-11,12-13,17-19; Ga 20:19-31 |
25 | 25 | Đỏ | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh. Thánh Máccô, Thánh Sử (Lễ kính) Cv 4:23-31; Tv 2:1-3,4-6,7-9; Ga 3:1-8 |
26 | 26 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh Cv 4:32-37; Tv 93:1,1-2,5; Ga 3:7-15 |
27 | 27 | Trắng | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh Cv 5:17-26; Tv 34:2-3,4-5,6-7,8-9; Ga 3:16-21 |
28 | 28 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh Cv 5:27-33; Tv 34:2,9,17-18,19-20; Ga 3:31-36 |
29 | 29 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh. Thánh Catêrina đệ Siena, Đtts (Lễ nhớ) Cv 5:34-42; Tv 27:1,4,13-14; Ga 6:1-15 |
30 | 30 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Phục Sinh Cv 6:1-7; Tv 33:1-2,4-5,18-19; Ga 6:16-21 |
Lịch Công Giáo Tháng 05/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 1/4 | Trắng | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Phục Sinh Cv 5:27-32,40-41; Tv 30:2-4,5-6,11-12-13; Kh 5:11-14; Ga 21:1-19; Ga 21:1-14 |
2 | 2 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh. Thánh Anathasiô, Gmtsht (Lễ nhớ) Cv 6:8-15; Tv 119:23-24,26-27,29-30; Ga 6:22-29 |
3 | 3 | Đỏ | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh. Thánh Philipphê và Giacôbê, Tông Đồ (Lễ kính) Cv 7:518; Tv 31:3-4,6-7,8,17,21; Ga 6:30-35 |
4 | 4 | Trắng | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh Cv 8:1-8; Tv 66:1-3,4-5,6-7; Ga 6:35-40 |
5 | 5 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh Cv 8:26-40; Tv 66:8-9,16-17,20; Ga 6:44-51 |
6 | 6 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh Cv 9:1-20; Tv 117:1; 2 Ga 6:52-59 |
7 | 7 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mùa Phục Sinh Cv 9:31-42; Tv 116:12-13,14-15,16-17; Ga 6:60-69 |
8 | 8 | Trắng | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Phục Sinh Cv 13:14,43-52; Tv 100:1-2,3,5; Kh 7:9,14-17; Ga 10:27-30 |
9 | 9 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh Cv 11:1-18; Tv 42:2-3; Ga 10:1-10; Ga 10:11-18 |
10 | 10 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh Cv 11:19-26; Tv 87:1-3,4-5,6-7; Ga 10:22-30 |
11 | 11 | Trắng | Thứ Tư trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh Cv 12:2413; Tv 67:2-3,5,6,8; Ga 12:44-50 |
12 | 12 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh Cv 13:13-25; Tv 89:2-3,21-22,25,27; Ga 13:16-20 |
13 | 13 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh Cv 13:26-33; Tv 2:6-7,8-9,10-11; Ga 14:1-6 |
14 | 14 | Đỏ | Thứ Bảy trong tuần thứ Tư Mùa Phục Sinh. Thánh Matthia, Tông Đồ (Lễ kính) Cv 13:44-52; Tv 98:1,2-3,3-4; Ga 14:7-14 |
15 | 15 | Trắng | Chúa Nhật thứ Năm Mùa Phục Sinh Cv 14:21-27; Tv 145:8-9,10-11,12-13; Kh 21:1-5; Ga 13:31-33,34-35 |
16 | 16 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh Cv 14:5-18; Tv 115:1-2,3-4,15-16; Ga 14:21-26 |
17 | 17 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh Cv 14:19-28; Tv 145:10-11,12-13,21; Ga 14:27-31 |
18 | 18 | Trắng | Thứ Tư trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh Cv 15:1-6; Tv 122:1-2,3-4,4-5; Ga 15:1-8 |
19 | 19 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh Cv 15:7-21; Tv 96:1-2,2-3,10; Ga 15:9-11 |
20 | 20 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh Cv 15:22-31; Tv 57:8-9,10-12; Ga 15:12-17 |
21 | 21 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Năm Mùa Phục Sinh Cv 16:1-10; Tv 100:1-2,3,5; Ga 15:18-21 |
22 | 22 | Trắng | Chúa Nhật thứ Sáu Mùa Phục Sinh Cv 15:1-2,22-29; Tv 67:2-3,5,6-8; Kh 21:10-14,22-23; Ga 14:23-29 |
23 | 23 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh Cv 16:11-15; Tv 149:1-2,3-4,5-6,9; Ga 15:2616 |
24 | 24 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh Cv 16:22-34; Tv 138:1-2,2-3,7-8; Ga 16:5-11 |
25 | 25 | Trắng | Thứ Tư trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh Cv 17:15,2218; Tv 148:1-2,11-12,12-14,14; Ga 16:12-15 |
26 | 26 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh. Lễ Thăng Thiên (Lễ trọng) Cv 1,1-11; Ep 1,17-23 (hoặc Hr 9,24-28;10,19-23); Lc 24,46-53 |
27 | 27 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh Cv 18:9-18; Tv 47:2-3,4-5,6-7; Ga 16:20-23 |
28 | 28 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Sáu Mùa Phục Sinh Cv 18:23-28; Tv 47:2-3,8-9,10; Ga 16:23-28 |
29 | 29 | Trắng | Chúa Nhật thứ Bảy Mùa Phục Sinh Cv 7:55-60; Tv 97:1-2,6-7,9; Kh 22:12-14,16-17,20; Ga 17:20-26 |
30 | 1/5 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh Cv 19:1-8; Tv 68:2-3,4-5,6-7; Ga 16:29-33 |
31 | 2 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh. Đức Mẹ thăm viếng Bà Thánh Isave (Lễ kính) Cv 20:17-27; Tv 68:10-11,20-21; Ga 17:1-11 |
Lịch Công Giáo Tháng 06/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 3/5 | Đỏ | Thứ Tư trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh. Thánh Justin, Tđ (Lễ nhớ) Cv 20:28-38; Tv 68:29-30,33-35,35-36; Ga 17:11-19 |
2 | 4 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh Cv 22:30; Tv 16:1-2,5,7-8,9-10,11; Ga 17:20-26 |
3 | 5 | Đỏ | Thứ Sáu trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh. Thánh Charles Lwanga và các bạn tử đạo (Lễ nhớ) Cv 25:13-21; Tv 103:1-2,11-12,19-20; Ga 21:15-19 |
4 | 6 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Bảy Mùa Phục Sinh Cv 28:16-20,30-31; Tv 11:4,5,7; Ga 21:20-25 |
5 | 7 | Đỏ | Lễ Chúa Thánh Thần Hiện Xuống St 11:1-9; Xh 19:3-8,16-20; Ed 37:1-14; Ge 3:1-5; Tv 104:1-2,24-35,27-28,29-30; Rm 8:22-27; Ga 7:37-39-2; Tv 104:1-24,29-30,31-34; Rm 8:8-17; Ga 14:14-16,23-26 |
6 | 8 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm 1 V 17:1-6; Tv 121:1-2,3-4,5-6,7-8; Mt 5:1-12 |
7 | 9 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm 1 V 17:7-16; Tv 4:2-3,4-5,7-8; Mt 5:13-16 |
8 | 10 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm 1 V 18:20-39; Tv 16:1-2,4,5,8,11; Mt 5:17-19 |
9 | 11 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm 1 V 18:41-46; Tv 65:10,10-11,12-13; Mt 5:20-26 |
10 | 12 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm 1 V 19:9,11-16; Tv 27:7-8,8-9,13-14; Mt 5:27-32 |
11 | 13 | Đỏ | Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Mùa Quanh Năm. Thánh Barnabas, Tông Đồ (Lễ nhớ) 1 V 19:19-21; Tv 16:1-2,5,7-8,9-10; Mt 5:33-37 |
12 | 14 | Trắng | Lễ Chúa Ba Ngôi Cn 8:22-31; Tv 8:4-5,6-7,8-9; Rm 5:1-5; Ga 16:12-15 |
13 | 15 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm. Thánh Antôn đệ Padua, Lmts (Lễ nhớ) 1 V 21:1-16; Tv 5:2-3,5-6,7; Mt 5:38-42 |
14 | 16 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm 1 V 21:17-29; Tv 51:3-4,5-6,11,16; Mt 5:43-48 |
15 | 17 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm 2 V 2:1,6-14; Tv 31:20,21,24; Mt 6:1-6,16-18 |
16 | 18 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm Hc 48:1-14; Tv 97:1-2,3-4,5-6,7; Mt 6:7-15 |
17 | 19 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm 2 V 11:1-4,9-18,20; Tv 132:11,12,13-14,17-18; Mt 6:19-23 |
18 | 20 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Một Mùa Quanh Năm 2 Sb 24:17-25; Tv 89:4-5,29-30,31-32,33-34; Mt 6:24-34 |
19 | 21 | Trắng | Lễ Mình Máu Thánh Chúa St 14:18-20; Tv 110:1,2,3,4; 1 Cr 11:23-26; Lc 9:11-17 |
20 | 22 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm 2 V 17:5-8,13-15,18; Tv 60:3,4-5,12-13; Mt 7:1-5 |
21 | 23 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm. Thánh Aloysius Gonzaga, Tu Sĩ (Lễ nhớ) 2 V 19:9-11,14-21,31-36; Tv 48:2-3,3-4,10-11; Mt 7:6,12-14 |
22 | 24 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm 2 V 22:8-13; Tv 119:33,34,35,36,37,40; Mt 7:15-20 |
23 | 25 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm 2 V 24:8-17; Tv 79:1-2,3-5,8,9; Mt 7:21-29 |
24 | 26 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm. Lễ Thánh Tâm Chúa Giêsu (Lễ trọng) 2 V 25:1-12; Tv 137:1-2,3,4-5,6; Mt 8:1-4 |
25 | 27 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Hai Mùa Quanh Năm. Lễ Trái Tim Vô Nhiễm Đức Mẹ (Lễ nhớ) Ac 2:2,10-14,18-19; Tv 74:1-2,3-5,5-7,20-21; Mt 8:5-17 |
26 | 28 | Xanh | Chúa Nhật thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm 1 V 19:16,19-21; Tv 16:1-2-5,7-8,9-10,11; Gl 5:1,13-18; Lc 9:51-62 |
27 | 29 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm Am 2:6-10,13-16; Tv 50:16-17,18-19,20-21,22-23; Mt 8:18-22 |
28 | 30 | Đỏ | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm. Thánh Irenaeus, Gmtđ (Lễ nhớ) Am 3:1-8; Tv 5:4-6,6-7,8; Mt 8:23-27 |
29 | 1/6 | Đỏ | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm. Thánh Phêrô và Phaolô, Tông Đồ (Lễ trọng) Am 5:14-15,21-24; Tv 50:7,8-9,10-11,12-12,16-17; Mt 8:28-34 |
30 | 2 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm Am 7:10-17; Tv 19:8,9,10,11; Mt 9:1-8 |
Lịch Công Giáo Tháng 07/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 3/6 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm Am 8:4-6,9-12; Tv 119:2,10,20,30,40,131; Mt 9:9-13 |
2 | 4 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Ba Mùa Quanh Năm Am 9:11-15; Tv 85:9,11-12,13-14; Mt 9:14-17 |
3 | 5 | Xanh | Chúa Nhật thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm Is 66:10-14; Tv 66:1-3,4-5,6-7,16-20; Gl 6:14-18; Lc 10:1-12,17-20; Lc 10:1-9 |
4 | 6 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm Hs 2:16-18,21-22; Tv 145:2-3,4-5,6-7,8-9; Mt 9:18-26 |
5 | 7 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm Hs 8:4-7,11-13; Tv 115:3-4,5-6,7-8,9-10; Mt 9:32-38 |
6 | 8 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm Hs 10:1-3,7-8,12; Tv 105:2-3,4-5,6-7; Mt 10:1-7 |
7 | 9 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm Hs 11:1,3-4,8-9; Tv 80:2,3,15-16; Mt 10:7-15 |
8 | 10 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm Hs 14:2-10; Tv 51:3-4,8-912-13,14,17; Mt 10:16-23 |
9 | 11 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Bốn Mùa Quanh Năm Is 6:1-8; Tv 93:1,1-2,5; Mt 10:24-33 |
10 | 12 | Xanh | Chúa Nhật thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm Đnl 30:10-14; Tv 69:14-17,30-31,33-34,36-37; Tv 19:8,9,10,11; Cl 1:15-20; Lc 10:25-37 |
11 | 13 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm. Thánh Benedictô, Tu Viện Trưởng (Lễ nhớ) Is 1:10-17; Tv 50:8-9,16-17,21,23; Mt 10:34; Mt 11:1 |
12 | 14 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm Is 7:1-9; Tv 48:2-3,3-4,5-6,7-8; Mt 11:20-24 |
13 | 15 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm Is 10:5-7,13-16; Tv 94:5-6,7-8,9-10,14-15; Mt 11:25-27 |
14 | 16 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm. Chân Phước Kateri Tekakwitha, Đt (Lễ nhớ) Is 26:7-9,12,16-19; Tv 102:13-14,15,16-18,19-21; Mt 11:28-30 |
15 | 17 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm. Thánh Bonaventure, Gmtsht (Lễ nhớ) Is 38:1-8,21-22; Is 38:10-11,12,16; Mt 12:1-8 |
16 | 18 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Lăm Mùa Quanh Năm St 2:1-5; Tv 10:1-2,3-4,7-8,14; Mt 12:14-21 |
17 | 19 | Xanh | Chúa Nhật thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm St 18:1-10; Tv 15:2-3,3-4,5; Cl 1:24-28; Lc 10:38-42 |
18 | 20 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm St 6:1-4,6-8; Tv 50:5-6,8-9,16-17,21,23; Mt 12:38-42 |
19 | 21 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm St 7:14-15,18-20; Tv 85:2-4,5-6,7-8; Mt 12:46-50 |
20 | 22 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm Gr 1:1,4-10; Tv 71:1-2,3-4,5-6,15,17; Mt 13:1-9 |
21 | 23 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm Gr 2:1-3,7-8,12-13; Tv 36:6-7,8-9,10-11; Mt 13:10-17 |
22 | 24 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm. Thánh Maria Mađalêna (Lễ nhớ) Gr 3:14-17; Gr 31:10,11-12,13; Mt 13:18-23 |
23 | 25 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Sáu Mùa Quanh Năm Gr 7:1-11; Tv 84:3,4,5-6,8,11; Mt 13:24-30 |
24 | 26 | Xanh | Chúa Nhật thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm St 18:20-32; Tv 138:1-2,2-3,6-7,7-8; Cl 2:12-14; Lc 11:1-13 |
25 | 27 | Đỏ | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm. Thánh Giacôbê, Tông Đồ (Lễ kính) Gr 13:1-11; Đnl 32:18-19,20,21; Mt 13:31-35 |
26 | 28 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm. Thánh Joachim và Anna, thân phụ mẫu Đức Mẹ (Lễ nhớ) Gr 14:17-22; Tv 79:8,9,11,13; Mt 13:35-43 |
27 | 29 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm Gr 15:10,16-21; Tv 59:2-3,4,10-11,17,18; Mt 13:44-46 |
28 | 30 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm Gr 18:1-6; Tv 146:1-2,2-4,5-6; Mt 13:47-53 |
29 | 1/7 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm. Thánh Mátta (Lễ nhớ) Gr 26:1-9; Tv 69:5,8-10,14; Mt 13:54-58 |
30 | 2 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Bảy Mùa Quanh Năm Gr 26:11-16,24; Tv 69:15-16,30-31,33-34; Mt 14:1-12 |
31 | 3 | Trắng | Chúa Nhật thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm Gv 1:2,2; Tv 90:3-4,5-6,12-14,17; Cl 3:1-5,9-11; Lc 12:13-21 |
Lịch Công Giáo Tháng 08/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 4/7 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm. Thánh Anphongsô Maria Liguori, Gmtsht (Lễ nhớ) Gr 28:1-17; Tv 119:29,43,79,80,95,102; Mt 14:13-21 |
2 | 5 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm Gr 30:1-2,12-15,18-22; Tv 102:16-18,19-1,29,22-23; Mt 14:22-36 |
3 | 6 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm Gr 31:1-7; Gr 31:10,11-12,13; Mt 15:21-28 |
4 | 7 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm. Thánh Gioan Vianney, Lm (Lễ nhớ) Gr 31:31-34; Tv 51:12-13,14-15,18-19; Mt 16:13-23 |
5 | 8 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm Nk 2:1,3; Đnl 32:35-36,39,41; Mt 16:24-28 |
6 | 9 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Tám Mùa Quanh Năm. Lễ Chúa Giêsu Hiển Dung (Lễ kính) St 1:12; St 2:4; Tv 9:8-9,10-11,12-13; Mt 17:14-20 |
7 | 10 | Xanh | Chúa Nhật thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm Kn 18:6-9; Tv 33:1-12,18-19,20-22; Dt 11:1-2,8-19; Dt 11:1-2,8-12; Lc 12:32-48; Lc 12:35-40 |
8 | 11 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm. Thánh Đa Minh, Lm (Lễ nhớ) Ed 1:2-5,24-28; Tv 148:1-2,11-12,12-14,14; Mt 17:22-27 |
9 | 12 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm Ed 2:8; Ed 3:4; Tv 119:14,24,72,103,111,131; Mt 18:1-5,10,12-14 |
10 | 13 | Đỏ | Thứ Tư trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm. Thánh Lôrensô, Tstđ (Lễ kính) Ed 9:1-7; Tv 113:1-2,3-4,5-6; Mt 18:15-20 |
11 | 14 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm. Thánh Clare, Đt (Lễ nhớ) Ed 12:1-2; Tv 78:56-57,58-59,61-62; Mt 18:21-19 |
12 | 15 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm Ed 16:1-15,60,63; Ed 16:59-63; Is 12:2-3,4,5-6; Mt 19:3-12 |
13 | 16 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Mười Chín Mùa Quanh Năm Ed 18:1-10,13,30-32; Tv 51:12-13,14-15,18-19; Mt 19:13-15 |
14 | 17 | Xanh | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm Gr 38:4-6,8-10; Tv 40:2,3,4,18; Dt 12:1-4; Lc 12:49-53 |
15 | 18 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm. Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời (Lễ trọng) Ed 24:15-24; Đnl 32:18-19,20,21; Mt 19:16-22 |
16 | 19 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm Ed 28:1-10; Đnl 32:26-27,27-28,30,35-36; Mt 19:23-30 |
17 | 20 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm Ed 34:1-11; Tv 23:1-3,3-4,5,6; Mt 20:1-16 |
18 | 21 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm Ed 36:23-28; Tv 51:12-13,14-15,18-19; Mt 22:1-14 |
19 | 22 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm Ed 37:1-14; Tv 107:2-3,4-5,6-7,8-9; Mt 22:34-40 |
20 | 23 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi Mùa Quanh Năm. Thánh Bênađô, Gmtsht (Lễ nhớ) Ed 43:1-7; Tv 85:9-10,11-12,13-14; Mt 23:1-12 |
21 | 24 | Xanh | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Mốt Mùa Quanh Năm Is 66:18-21; Tv 117:1,2; Dt 12:5-7,11-13; Lc 13:22-30 |
22 | 25 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Mốt Mùa Quanh Năm. Lễ Đức Maria Trinh Nữ Vương (Lễ nhớ) St 1:1-5,11-12; Tv 96:1-2,2-3,4-5; Mt 23:13-22 |
23 | 26 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Mốt Mùa Quanh Năm St 2:1-3,14-16; Tv 96:10,11-12,13; Mt 23:23-26 |
24 | 27 | Đỏ | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi Mốt Mùa Quanh Năm. Thánh Barthôlômêô, Tông Đồ (Lễ kính) St 3:6-10,16-18; Tv 128:1-24-5; Mt 23:27-32 |
25 | 28 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi Mốt Mùa Quanh Năm 1 Cr 1:1-9; Tv 145:2-3,4-5,6-7; Mt 24:42-51 |
26 | 29 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi Mốt Mùa Quanh Năm 1 Cr 1:17-25; Tv 33:1-2,4-5,10,11; Mt 25:1-13 |
27 | 1/8 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi Mốt Mùa Quanh Năm. Thánh Monica (Lễ nhớ) 1 Cr 1:26-31; Tv 33:12-13,18-19,20-21; Mt 25:14-30 |
28 | 2 | Xanh | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Hai Mùa Quanh Năm Hc 3:17-18,20,28-29; Tv 68:4-5,6-7,10-11; Dt 12:18-19,22-24; Lc 14:1,7-14 |
29 | 3 | Đỏ | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Hai Mùa Quanh Năm. Lễ Thánh Gioan Tẩy Giả bị chém đầu (Lễ nhớ) 1 Cr 2:1-5; Tv 119:97,98,99,100,101,102; Lc 4:16-30 |
30 | 4 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Hai Mùa Quanh Năm 1 Cr 2:10-16; Tv 145:8-9,10-11,12-13,13-14; Lc 4:31-37 |
31 | 5 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi Hai Mùa Quanh Năm 1 Cr 3:1-9; Tv 33:12-13,14-15,20-21; Lc 4:38-44 |
Lịch Công Giáo Tháng 09/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 6/8 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi Hai Mùa Quanh Năm 1 Cr 3:18-23; Tv 24:1-2,3-4,5-6; Lc 5:1-11 |
2 | 7 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi Hai Mùa Quanh Năm 1 Cr 4:1-5; Tv 37:3-4,5-6,27-28,39-40; Lc 5:33-39 |
3 | 8 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi Hai Mùa Quanh Năm. Thánh Grêgôriô Cả, Ghts (Lễ nhớ) 1 Cr 4:9-15; Tv 145:17-18,19-20,21; Lc 6:1-5 |
4 | 9 | Xanh | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Ba Mùa Quanh Năm Kn 9:13-18; Tv 90:3-4,5-6,12-13,14-17; Lc 14:25-33 |
5 | 10 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Ba Mùa Quanh Năm 1 Cr 5:1-8; Tv 5:5-6,7,12; Lc 6:6-11 |
6 | 11 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Ba Mùa Quanh Năm 1 Cr 6:1-11; Tv 149:1-2,3-4,5-6,9; Lc 6:12-19 |
7 | 12 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi Ba Mùa Quanh Năm 1 Cr 7:25-31; Tv 45:11-12,14-15,16-17; Lc 6:20-26 |
8 | 13 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi Ba Mùa Quanh Năm. Sinh Nhật Đức Mẹ (Lễ kính) 1 Cr 8:1-7,11-13; Tv 139:1-3,13-14,23-24; Lc 6:27-38 |
9 | 14 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi Ba Mùa Quanh Năm. Thánh Phêrô Claver, Lm (Lễ nhớ) 1 Cr 9:16-19,22-27; Tv 84:3,4,5-6,8,12; Lc 6:39-42 |
10 | 15 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi Ba Mùa Quanh Năm 1 Cr 10:14-22; Tv 116:12-13,17-18; Lc 6:43-49 |
11 | 16 | Xanh | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Tư Mùa Quanh Năm Xh 32:7-11,13-14; Tv 51:3-4,12-13,17-19; 1 Tm 1:12-17; Lc 15:1-32; Lc 15:1-10 |
12 | 17 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Tư Mùa Quanh Năm 1 Cr 11:17-26,33; Tv 40:7-8,8-9,10,17; Lc 7:1-10 |
13 | 18 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Tư Mùa Quanh Năm. Thánh Gioan Chrysostom, Gmtsht (Lễ nhớ) 1 Cr 12:12-14,27-31; Tv 100:1-2,3,4,5; Lc 7:11-17 |
14 | 19 | Đỏ | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi Tư Mùa Quanh Năm. Tôn Vinh Thánh Giá (Lễ kính) 1 Cr 12:31; 1 Cr 13:13; Tv 33:2-3,4-5,12,22; Lc 7:31-35 |
15 | 20 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi Tư Mùa Quanh Năm. Đức Mẹ Sầu Bi (Lễ nhớ) 1 Cr 15:1-11; Tv 118:1-2,16-17,28; Lc 7:36-50 |
16 | 21 | Đỏ | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi Tư Mùa Quanh Năm. Thánh Cornelius, Ghtđ và Cyprian, Gmtđ (Lễ nhớ) 1 Cr 15:12-20; Tv 17:1,6-7,8,15; Lc 8:1-3 |
17 | 22 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi Tư Mùa Quanh Năm 1 Cr 15:35-37,42-49; Tv 56:10-12,13-14; Lc 8:4-15 |
18 | 23 | Xanh | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Năm Mùa Quanh Năm Am 8:4-7; Tv 113:1-2,4-6,7-8; 1 Tm 2:1-8; Lc 16:1-13; Lc 16:10-13 |
19 | 24 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Năm Mùa Quanh Năm Cn 3:27-34; Tv 15:2-3,3-4,5; Lc 8:16-18 |
20 | 25 | Đỏ | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Năm Mùa Quanh Năm. Thánh Andrê Kim, Lmtđ, Phaolô Chong, và các Bạn Tử Đạo (Lễ nhớ) Cn 21:1-6,10-13; Tv 119:12720343544; Lc 8:19-21 |
21 | 26 | Đỏ | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi Năm Mùa Quanh Năm. Thánh Mátthêu, Tông Đồ Thánh Sử (Lễ kính) Cn 30:5-9; Tv 119:29,72,89,101,104,163; Lc 9:1-6 |
22 | 27 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi Năm Mùa Quanh Năm Gv 1:2-11; Tv 90:3-4,5-6,12-13,14,17; Lc 9:7-9 |
23 | 28 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi Năm Mùa Quanh Năm Gv 3:1-11; Tv 144:1-2,3-4; Lc 9:18-22 |
24 | 29 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi Năm Mùa Quanh Năm Gv 11:9-12; Tv 90:3-4,5-6,12-13,14,17; Lc 9:43-45 |
25 | 30 | Xanh | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Sáu Mùa Quanh Năm Am 6:1,4-7; Tv 146:7,8-9,9-10; 1 Tm 6:11-16; Lc 16:19-31 |
26 | 1/9 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Sáu Mùa Quanh Năm G 1:6-22; Tv 17:1,2-3,6-7; Lc 9:46-50 |
27 | 2 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Sáu Mùa Quanh Năm. Thánh Vincentê de Phaolô, Lm (Lễ nhớ) G 3:1-3,11-17,20-23; Tv 88:2-3,4-5,6,7-8; Lc 9:51-56 |
28 | 3 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi Sáu Mùa Quanh Năm G 9:1-12,14-16; Tv 88:10-11,12-13,14-15; Lc 9:57-62 |
29 | 4 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi Sáu Mùa Quanh Năm. Tổng Lãnh Thiên Thần Micae, Gabriel, và Raphael (Lễ kính) G 19:21-27; Tv 27:7-8,8-9,13-14; Lc 10:1-12 |
30 | 5 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi Sáu Mùa Quanh Năm. Thánh Giêrômiô, Lmts (Lễ nhớ) G 38:1,12-21; Tv 139:1-3,78,9-10,13-14; Lc 10:13-16 |
Lịch Công Giáo Tháng 10/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 6/9 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi Sáu Mùa Quanh Năm. Thánh Têrêxa Hài Đồng Giêsu, Đtts (Lễ nhớ) G 42:1-3,5-6,12-16; Tv 119:66,71,75,91,125,130; Lc 10:17-24 |
2 | 7 | Xanh | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Bảy Mùa Quanh Năm Kb 1:2-3,2; Tv 95:1-2,6-7,8-9; 2 Tm 1:6-8,13-14; Lc 17:5-10 |
3 | 8 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Bảy Mùa Quanh Năm Gl 1:6-12; Tv 111:1-2,7-8,9,10; Lc 10:25-37 |
4 | 9 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Bảy Mùa Quanh Năm. Thánh Phanxicô thành Assisi, Tu Sĩ (Lễ nhớ) Gl 1:13-24; Tv 139:1-3,13-14,14-15; Lc 10:38-42 |
5 | 10 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi-Bảy Mùa Quanh Năm Gl 2:1-2,7-14; Tv 117:1,2; Lc 11:1-4 |
6 | 11 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi Bảy Mùa Quanh Năm Gl 3:1-5; Lc 1:69-70,71-72,73-75; Lc 11:5-13 |
7 | 12 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi Bảy Mùa Quanh Năm. Đức Mẹ Mân Côi (Lễ nhớ) Gl 3:7-14; Tv 111:1-2,3-4,5-6; Lc 11:15-26 |
8 | 13 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi Bảy Mùa Quanh Năm Gl 3:22-29; Tv 105:2-3,4-5,6-7; Lc 11:27-28 |
9 | 14 | Xanh | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Tám Mùa Quanh Năm 2 V 5:14-17; Tv 98:1,2-3,3-4; 2 Tm 2:8-13; Lc 17:11-19 |
10 | 15 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Tám Mùa Quanh Năm Gl 4:22-24,26-27,31; Gl 5:1; Tv 113:1-2,3-4,5,6-7; Lc 11:29-32 |
11 | 16 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Tám Mùa Quanh Năm Gl 5:1-6; Tv 119:41,43,44,45,47,48; Lc 11:37-41 |
12 | 17 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi Tám Mùa Quanh Năm Gl 5:18-25; Tv 1:1,1-2,3,4,6; Lc 11:42-46 |
13 | 18 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi Tám Mùa Quanh Năm Ep 1:3-10; Tv 98:1,2-3,3-4,5-6; Lc 11:47-54 |
14 | 19 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi Tám Mùa Quanh Năm Ep 1:11-14; Tv 33:1-2,4-5,12-13; Lc 12:1-7 |
15 | 20 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi Tám Mùa Quanh Năm. Thánh Têrêxa thành Avila, Đtts (Lễ nhớ) Ep 1:15-23; Tv 8:2-3,4-5,6-7; Lc 12:8-12 |
16 | 11 | Xanh | Chúa Nhật thứ Hai Mươi Chín Mùa Quanh Năm Xh 17:8-13; Tv 121:1-2,3-4,5-6,7-8; 2 Tm 3:144; Lc 18:1-8 |
17 | 22 | Đỏ | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mươi Chín Mùa Quanh Năm. Thánh Inaxiô thành Antiôkia, Gmtđ (Lễ nhớ) Ep 2:1-10; Tv 100:2,3,4,5; Lc 12:13-21 |
18 | 23 | Đỏ | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mươi Chín Mùa Quanh Năm. Thánh Luca, Thánh Sử (Lễ kính) Ep 2:12-22; Tv 85:9-10,11-12,13-14; Lc 12:35-38 |
19 | 24 | Đỏ | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mươi Chín Mùa Quanh Năm. Thánh Isaac Jogues và Gioan de Brebeuf và các bạn tử đạo (Lễ nhớ) Ep 3:2-12; Is 12:2-3,4,5-6; Lc 12:39-48 |
20 | 25 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mươi Chín Mùa Quanh Năm Ep 3:14-21; Tv 33:1-2,4-5,11-12,18-19; Lc 12:49-53 |
21 | 26 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mươi Chín Mùa Quanh Năm Ep 4:1-6; Tv 24:1-2,3-4,5-6; Lc 12:54-59 |
22 | 27 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mươi Chín Mùa Quanh Năm Ep 4:7-16; Tv 122:1-2,3-4,4-5; Lc 13:1-9 |
23 | 28 | Xanh | Chúa Nhật thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm Hc 35:12-14,16-18; Tv 34:2-3,17-18,19-23; 2 Tm 4:6-8,16-18; Lc 18:9-14 |
24 | 29 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm Ep 4:32-5; Tv 1:1-2,2-3,4-5,6; Lc 13:10-17 |
25 | 1/10 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm Ep 5:21-33; Tv 128:1-2,3,4-5; Lc 13:18-21 |
26 | 2 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm Ep 6:1-9; Tv 145:10-11,12-13,13-14; Lc 13:22-30 |
27 | 3 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm Ep 6:10-20; Tv 144:1,2,9-10; Lc 13:31-35 |
28 | 4 | Đỏ | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm. Thánh Simon và Jude, Tông Đồ (Lễ kính) Pl 1:1-11; Tv 111:1-2,3-4,5-6; Lc 14:1-6 |
29 | 5 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi Mùa Quanh Năm Pl 1:18-26; Tv 42:2,3,5; Lc 14:1,7-11 |
30 | 6 | Xanh | Chúa Nhật thứ Ba Mươi Mốt Mùa Quanh Năm Kn 11:22-12; Tv 145:1-2,8-9,10-11,13-1421; Lc 19:1-10 |
31 | 7 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi Mốt Mùa Quanh Năm Pl 2:1-4; Tv 131:1,2,3; Lc 14:12-14 |
Lịch Công Giáo Tháng 11/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 8/10 | Trắng | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi Mốt Mùa Quanh Năm. Lễ Các Thánh (Lễ trọng) Pl 2:5-11; Tv 22:26-27,28-30,31-32; Lc 14:15-24 |
2 | 9 | Tím | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi Mốt Mùa Quanh Năm. Lễ Các Đẳng Linh Hồn (Lễ trọng) Pl 2:12-18; Tv 27:1,4,13-14; Lc 14:25-33 |
3 | 10 | Xanh | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi Mốt Mùa Quanh Năm Pl 3:3-8; Tv 105:2-3,4-5,6-7; Lc 15:1-10 |
4 | 11 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi Mốt Mùa Quanh Năm. Thánh Charles Borromeo, Tiến Sĩ (Lễ nhớ) Pl 3:17; Pl 4:1; Tv 122:1-2,3-4,4-5; Lc 16:1-8 |
5 | 12 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi Mốt Mùa Quanh Năm Pl 4:10-19; Tv 112:1-2,5-6,8,9; Lc 16:9-15 |
6 | 13 | Xanh | Chúa Nhật thứ Ba Mươi Hai Mùa Quanh Năm 2 Mcb 7:1-2,9-14; Tv 17:1,5-6,8-1522; Lc 20:27-38; Lc 20:27,34-38 |
7 | 14 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi Hai Mùa Quanh Năm St 1:1-9; Tv 24:1-2,3-4,5-6; Lc 17:1-6 |
8 | 15 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi Hai Mùa Quanh Năm St 2:1-8,11-14; Tv 37:3-4,18,23,27,29; Lc 17:7-10 |
9 | 16 | Trắng | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi Hai Mùa Quanh Năm. Lễ cung hiền đền thờ Thánh Gioan Latêranô (Lễ kính) St 3:1-7; Tv 23:1-3,3-4,5,6; Lc 17:11-19 |
10 | 17 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi Hai Mùa Quanh Năm. Thánh Lêo Cả, Ghts (Lễ nhớ) Tv 146:7,8-9,9-10; Lc 17:20-25 |
11 | 18 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi Hai Mùa Quanh Năm. Thánh Martinô thành Tours, Tiến Sĩ (Lễ nhớ) 2 Ga 119:1,2,10,11,17,18; Lc 17:26-37 |
12 | 19 | Đỏ | Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi Hai Mùa Quanh Năm. Thánh Josaphat, Gmtđ (Lễ nhớ) 3 Ga 112:1-2,3-4,5-6; Lc 18:1-8 |
13 | 20 | Xanh | Chúa Nhật thứ Ba Mươi Ba Mùa Quanh Năm St 3:19-20; Tv 98:5-6,7-8,923; Lc 21:5-19 |
14 | 21 | Xanh | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi Ba Mùa Quanh Năm Kh 1:1-4; Tv 1:1-2,3,4,6; Lc 18:35-43 |
15 | 22 | Xanh | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi Ba Mùa Quanh Năm Kh 3:1-6,14-22; Tv 15:2-3,3-4,5; Lc 19:1-10 |
16 | 23 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi Ba Mùa Quanh Năm Kh 4:1-11; Tv 150:1-2,3-4,5-6; Lc 19:11-28 |
17 | 24 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi Ba Mùa Quanh Năm. Thánh Elizabeth nước Hung Gia Lợi, Tu Sĩ (Lễ nhớ) Kh 5:1-10; Tv 149:1-2,3-4,5-6,9; Lc 19:41-44 |
18 | 25 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi Ba Mùa Quanh Năm Kh 10:8-11; Tv 19:45-48 |
19 | 26 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi Ba Mùa Quanh Năm Kh 11:4-12; Tv 144:1,2,9-10; Lc 20:27-40 |
20 | 27 | Trắng | Lễ Chúa Kitô Vua 2 Sm 5:1-3; Tv 122:1-2,3-4,4-5; Cl 1:12-20; Lc 23:35-43 |
21 | 28 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mươi Tư Mùa Quanh Năm. Lễ Đức Mẹ dâng mình và Đền Thánh (Lễ nhớ) Kh 14:1-3,4-5; Tv 24:1-2,3-4,5-6; Lc 21:1-4 |
22 | 29 | Đỏ | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mươi Tư Mùa Quanh Năm. Thánh Cêcilia, Đttđ (Lễ nhớ) Kh 14:14-19; Tv 96:10,11-12,13; Lc 21:5-11 |
23 | 30 | Xanh | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mươi Tư Mùa Quanh Năm Kh 15:1-4; Tv 98:1,2-3,7-8,9; Lc 21:12-19 |
24 | 1/11 | Đỏ | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mươi Tư Mùa Quanh Năm. Thánh Andrê Dũng-Lạc, Lm, và các bạn tử đạo Việt Nam (Lễ nhớ) Kh 18:1-2,21-23; Tv 100:2,3,4,5; Lc 21:20-28 |
25 | 2 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm Kh 20:1-4,11-21; Tv 84:3,4,5-6,8; Lc 21:29-33 |
26 | 3 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mươi-Tư Mùa Quanh Năm Kh 22:1-7; Tv 95:1-2,3-5,6-7; Lc 21:34-36 |
27 | 4 | Tím | Chúa Nhật thứ Nhất Mùa Vọng Gr 33:14-16; Tv 25:4-5,8-9,10-1413; Lc 21:25-28,34-36 |
28 | 5 | Tím | Thứ Hai trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng 1 Ga 1:52; Tv 124:2-3,4-5,7-8; Mt 2:13-18 |
29 | 6 | Tím | Thứ Ba trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng 1 Ga 2:3-11; Tv 96:1-2,2-3,5-6; Lc 2:22-35 |
30 | 7 | Đỏ | Thứ Tư trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng. Thánh Andrê, Tông Đồ Rm 10:9-18; Mt 4:18-22 (Lễ kính) |
Lịch Công Giáo Tháng 12/2022
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 | 8/11 | Tím | Thứ Năm trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng Is 26:1-6; Tv 118:1,8-9,19-21,25-27; Mt 7:21,24-27 |
2 | 9 | Tím | Thứ Sáu trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng Is 29:17-24; Tv 27:1,4,13-14; Mt 9:27-31 |
3 | 10 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần thứ Nhất Mùa Vọng. Thánh Phanxicô Xaviê, Lm (Lễ nhớ) Is 30:19-21,23-26; Tv 147:1-2,3-4,5-6; Mt 9:35; Mt 10:1,6-8 |
4 | 11 | Tím | Chúa Nhật thứ Hai Mùa Vọng Br 5:1-9; Tv 126:1-2,2-3,4-5,6; Pl 1:4-6,8-11; Lc 3:1-6 |
5 | 12 | Tím | Thứ Hai trong tuần thứ Hai Mùa Vọng Is 35:1-10; Tv 85:9-10,11-12,13-14; Lc 5:17-26 |
6 | 13 | Tím | Thứ Ba trong tuần thứ Hai Mùa Vọng Is 40:1-11; Tv 96:1-2,3,10,11-12,13; Mt 18:12-14 |
7 | 14 | Trắng | Thứ Tư trong tuần thứ Hai Mùa Vọng. Thánh Ambrose, Gmtsht (Lễ nhớ) Is 40:25-31; Tv 103:1-2,3-4,8,10; Mt 11:28-30 |
8 | 15 | Trắng | Thứ Năm trong tuần thứ Hai Mùa Vọng. Lễ Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội Is 41:13-20; Tv 145:1,9,10-11,12-13; Mt 11:11-15 |
9 | 16 | Tím | Thứ Sáu trong tuần thứ Hai Mùa Vọng Is 48:17-19; Tv 1:1-2,3,4,6; Mt 11:16-19 |
10 | 17 | Tím | Thứ Bảy trong tuần thứ Hai Mùa Vọng Hc 48:1-4,9-11; Tv 80:2-3,15-16,18-19; Mt 17:10-13 |
11 | 18 | Hồng | Chúa Nhật thứ Ba Mùa Vọng Xp 3:14-18; Is 12:2-3,4,5-6; Pl 4:4-7; Lc 3:10-18 |
12 | 19 | Trắng | Thứ Hai trong tuần thứ Ba Mùa Vọng. Lễ Đức Mẹ Guadalupe (Lễ nhớ) Ds 24:2-7,15-17; Tv 25:4-5,6-7,8-9; Mt 21:23-27 |
13 | 20 | Đỏ | Thứ Ba trong tuần thứ Ba Mùa Vọng. Thánh Lucia, Đttđ (Lễ nhớ) Xp 3:1-2,9-13; Tv 34:2-3,6-8,17-18,19,23; Mt 21:28-32 |
14 | 21 | Trắng | Thứ Tư trong tuần thứ Ba Mùa Vọng. Thánh Gioan Thánh Giá, Lmts (Lễ nhớ) Is 45:6-8,18,21-25; Tv 85:9-10,11-12,13-14; Lc 7:18-23 |
15 | 22 | Tím | Thứ Năm trong tuần thứ Ba Mùa Vọng Is 54:1-10; Tv 30:2,4,5-6,11-12,13; Lc 7:24-30 |
16 | 23 | Tím | Thứ Sáu trong tuần thứ Ba Mùa Vọng Is 56:1-3,6-8; Tv 67:2-3,5,7-8; Ga 5:33-36 |
17 | 24 | Tím | Thứ Bảy trong tuần thứ Ba Mùa Vọng St 49:2,8-10; Tv 72:3-4,7-8,17; Mt 1:1-17 |
18 | 25 | Tím | Chúa Nhật thứ Tư Mùa Vọng St 5:1-4; Tv 80:2-3,15-16,18-19; Dt 10:5-10; Lc 1:39-45 |
19 | 26 | Tím | Thứ Hai trong tuần thứ Tư Mùa Vọng Tl 13:2-7,24-25; Tv 71:3-4,5-6,16-17; Lc 1:5-25 |
20 | 27 | Tím | Thứ Ba trong tuần thứ Tư Mùa Vọng Is 7:10-14; Tv 24:1-2,3-4,5-6; Lc 1:26-38 |
21 | 28 | Tím | Thứ Tư trong tuần thứ Tư Mùa Vọng St 2:8-14; Xp 3:14-18; Tv 33:2-3,11-12,20-21; Lc 1:39-45 |
22 | 29 | Tím | Thứ Năm trong tuần thứ Tư Mùa Vọng 1 Sm 1:24-28; 1 Sm 2:1,4-5,6-7,8; Lc 1:46-56 |
23 | 1/12 | Tím | Thứ Sáu trong tuần thứ Tư Mùa Vọng St 3:1-4,23-24; Tv 25:4-5,8-9,10,14; Lc 1:57-66 |
24 | 2 | Trắng | Lễ Vọng Chúa Giáng Sinh (Lễ kính) Is 62:1-5; Tv 89:4-5,16-17,27-29; Cv 13:16-17,22-25; Mt 1:1-25; Mt 1:18-25; Is 9:1-6; Tv 96:1-2,2-3,11-12,132; Lc 2:1-14 |
25 | 3 | Trắng | Đại Lễ Chúa Giáng Sinh Is 62:11-12; Tv 97:1-6,11-123; Lc 2:15-20; Is 52:7-10; Tv 98:1,2-3,3-4,5-6; Dt 1:1-6; Ga 1:1-18; Ga 1:1-5,9-14 |
26 | 4 | Đỏ | Thứ Hai trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh. Thánh Stêphanô, Tđ (Lễ kính) Cv 6:8-10; Tv 31:3-4,6,7,8,17,21; Mt 10:17-22 |
27 | 5 | Trắng | Thứ Ba trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh. Thánh Gioan, Tông Đồ Thánh Sử (Lễ kính) 1 Ga 1:1-4; Tv 97:1-2,5-6,11-12; Ga 20:2-8 |
28 | 6 | Đỏ | Thứ Tư trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh. Các Thánh Anh Hài (Lễ kính) 1 Ga 1:52; Tv 124:2-3,4-5,7-8; Mt 2:13-18 |
29 | 7 | Trắng | Thứ Năm trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh 1 Ga 2:3-11; Tv 96:1-2,2-3,5-6; Lc 2:22-35 |
30 | 8 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh. Lễ Thánh Gia (Lễ kính) |
31 | 9 | Trắng | Thứ Bảy trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh 1 Ga 2:18-21; Tv 96:1-2,11-12,13; Ga 1:1-18 |