Lịch phụng vụ Công giáo 2023 – 2024 trình bày đầy đủ các ngày lễ, bài đọc, màu áo lễ, âm lịch và ngày kính các Thánh để tiện theo dõi suốt năm Giáp Thìn 2024. Lịch Công Giáo 2024 năm B được soạn thảo dựa theo Lịch Phụng vụ của Hội Đồng Giám Mục Việt Nam.
Joseph Tuấn kính chúc quý vị một năm an vui và tràn đầy ân sủng Chúa. Hãy cùng nhau loan báo Tin Mừng và phục vụ bạn nhé.
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 12/2023
Lịch Công Giáo tháng 12/2023
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 19/10 | Xanh | Thứ Sáu trong tuần XXXIV Mùa Thường Niên St 7:2-143; Lc 21:29-33 |
2 20 | Xanh | Thứ Bảy trong tuần XXXIV Mùa Thường Niên St 7:15-273; Lc 21:34-36 |
3 21 | Tím | Chúa Nhật I Mùa Vọng – Năm B Is 63,16b-17.19; 64,2b-7; 1 Cr 1,3-9; Mc 13,33-37 |
4 22 | Tím | Thứ Hai trong tuần I Mùa Vọng Is 2:1-5; Mt 8:5-11 |
5 23 | Tím | Thứ Ba trong tuần I Mùa Vọng Is 11:1-10; Lc 10:21-24 |
6 24 | Tím | Thứ Tư trong tuần I Mùa Vọng Is 25:6-10; Mt 15:29-37 |
7 25 | Trắng | Thứ Năm trong tuần I Mùa Vọng. Thánh Ambrose, Gmtsht Is 26:1-6; Mt 7:21,24-27 |
8 26 | Trắng | Thứ Sáu trong tuần I Mùa Vọng. Lễ Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội, lễ trọng Is 29:17-24; Mt 9:27-31 |
9 27 | Tím | Thứ Bảy trong tuần I Mùa Vọng Is 30:19-21,23-26; Mt 9:35; Mt 10:1,6-8 |
10 28 | Tím | Chúa Nhật II Mùa Vọng – Năm B Is 40,1-5.9-11; 2 Pr 3,8-14; Mc 1,1-8 |
11 29 | Tím | Thứ Hai trong tuần II Mùa Vọng Is 35:1-10; Lc 5:17-26 |
12 30 | Trắng | Thứ Ba trong tuần II Mùa Vọng. Lễ Đức Mẹ Guadalupe, lễ nhớ Is 40:1-11; Mt 18:12-14 |
13 1/11 | Đỏ | Thứ Tư trong tuần II Mùa Vọng. Thánh Lucia, Đttđ, lễ nhớ Is 40:25-31; Mt 11:28-30 |
14 2 | Trắng | Thứ Năm trong tuần II Mùa Vọng. Thánh Gioan Thánh Giá, Lmts, lễ nhớ Is 41:13-20; Mt 11:11-15 |
15 3 | Tím | Thứ Sáu trong tuần II Mùa Vọng Is 48:17-19; Mt 11:16-19 |
16 4 | Tím | Thứ Bảy trong tuần II Mùa Vọng Hc 48:1-4,9-11; Mt 17:10-13 |
17 5 | Hồng | Chúa Nhật III Mùa Vọng – Năm B Is 61,1-2a.10-11; 1 Tx 5,16-24; Ga 1,6-8.19-28 |
18 6 | Tím | Thứ Hai trong tuần III Mùa Vọng Gr 23:5-8; Mt 1:18-24 |
19 7 | Tím | Thứ Ba trong tuần III Mùa Vọng Tl 13:2-7,24-25; Lc 1:5-25 |
20 8 | Tím | Thứ Tư trong tuần III Mùa Vọng Is 7:10-14; Lc 1:26-38 |
21 9 | Tím | Thứ Năm trong tuần III Mùa Vọng St 2:8-14; Xp 3:14-18;Lc 1:39-45 |
22 10 | Tím | Thứ Sáu trong tuần III Mùa Vọng 1 Sm 1:24-28; 1 Sm 2:1,4-5,6-7,8; Lc 1:46-56 |
23 11 | Tím | Thứ Bảy trong tuần III Mùa Vọng St 3:1-4,23-24; Lc 1:57-66 |
24 12 | Tím | Chúa Nhật IV Mùa Vọng – Năm B 2 Sm 7,1-5.8b-12.14a-16; Rm 16,25-27; Lc 1,26-38 |
25 13 | Trắng | Lễ Chúa Giáng Sinh, lễ trọng và buộc Is 62:11-12; Tt 3,4-7; Lc 2:15-20 |
26 14 | Đỏ | Ngày thứ ba trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh. Thánh Stêphanô, Tđ, lễ kính Cv 6:8-10; Mt 10:17-22 |
27 15 | Trắng | Ngày thứ tư trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh. Thánh Gioan, Tông Đồ Thánh Sử, lễ kính 1 Ga 1:1-4; Ga 20:2-8 |
28 16 | Đỏ | Ngày thứ năm trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh. Các Thánh Anh Hài, lễ kính 1 Ga 1:52; Mt 2:13-18 |
29 17 | Trắng | Ngày thứ sáu trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh 1 Ga 2:3-11; Lc 2:22-35 |
30 18 | Trắng | Ngày thứ bảy trong tuần Bát Nhật Lễ Giáng Sinh 1 Ga 2:12-17; Lc 2:36-40 |
31 19 | Trắng | Chúa nhật Lễ Thánh Gia St 15,1-6; 21,1-3; Dt 11,8.11-12.17-19; Lc 2,22-40 |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 01/2024
Lịch Công Giáo tháng 01/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 20/11 | Trắng | Thứ Hai. Ngày thứ tám trong Tuần Bát Nhật Giáng Sinh. THÁNH MA-RI-A, MẸ THIÊN CHÚA, lễ trọng. Ds 6,22-27; Gl 4,4-7; Lc 2,16-21. |
2 21 | Trắng | Thứ Ba Mùa Giáng Sinh. Thánh Ba-xi-li-ô Cả và Thánh Ghê-gô-ri-ô Na-di-en, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. 1Ga 2,22-28; Ga 1,19-28. |
3 22 | Trắng | Thứ Tư Mùa Giáng Sinh. 1Ga 2,29–3,6; Ga 1,29-34. |
4 23 | Trắng | Thứ Năm Mùa Giáng Sinh. 1Ga 3,7-10; Ga 1,35-42. |
5 24 | Trắng | Thứ Sáu Mùa Giáng Sinh. 1Ga 3,11-21; Ga 1,43-51. |
6 25 | Trắng | Thứ Bảy Mùa Giáng Sinh. 1Ga 5,5-13; Mc 1,7-11 (hoặc Lc 3,23-38; hoặc Lc 3,23.31-34.36.38) |
7 26 | Trắng | CHÚA NHẬT. LỄ HIỂN LINH, lễ trọng. Is 60,1-6; Ep 3,2-3a.5-6; Mt 2,1-12. |
8 27 | Trắng | Thứ Hai. CHÚA GIÊSU CHỊU PHÉP RỬA, lễ kính. Is 42,1-4.6-7 (hoặc Cv 10,34-38); Mc 1,7-11 hoặc Is 55,1-11 (hoặc 1Ga 5,1-9); Mc 1,7-11. |
9 28 | Xanh | Thứ Ba Tuần I Thường Niên. 1Sm 1,9-20; Mc 1,21-28. |
10 29 | Xanh | Thứ Tư Tuần I Thường Niên. 1Sm 3,1-10.19-20; Mc 1,29-39. |
11 1/12 | Xanh | Thứ Năm Tuần I Thường Niên. 1Sm 4,1-11; Mc 1,40-45. |
12 2 | Xanh | Thứ Sáu Tuần I Thường Niên. 1Sm 8,4-7.10-22a; Mc 2,1-12. |
13 3 | Xanh | Thứ Bảy Tuần I Thường Niên. 1Sm 9,1-4.17-19;10,1a; Mc 2,13-17. |
14 4 | Xanh | CHÚA NHẬT II THƯỜNG NIÊN. 1Sm 3,3b-10.19; 1Cr 6,13c-15a.17-20; Ga 1,35-42. |
15 5 | Xanh | Thứ Hai Tuần II Thường Niên. 1Sm 15,16-23; Mc 2,18-22. |
16 6 | Xanh | Thứ Ba Tuần II Thường Niên. 1Sm 16,1-13; Mc 2,23-28. |
17 7 | Xanh | Thứ Tư Tuần II Thường Niên. Thánh An-tôn, viện phụ, lễ nhớ. 1Sm 17,32-33.37.40-51; Mc 3,1-6. |
18 8 | Xanh | Thứ Năm Tuần II Thường Niên. 1Sm 18,6-9;19,1-7; Mc 3,7-12. |
19 9 | Xanh | Thứ Sáu Tuần II Thường Niên. 1Sm 24,3-21; Mc 3,13-19. |
20 10 | Xanh | Thứ Bảy Tuần II Thường Niên. Thánh Pha-bi-a-nô, Giáo hoàng, Tử đạo. Thánh Xê-bát-ti-a-nô, Tử đạo. 2Sm 1,1-4.11-12.19.23-27; Mc 3,20-21. |
21 11 | Xanh | CHÚA NHẬT III THƯỜNG NIÊN. Gn 3,1-5.10; 1Cr 7,29-31; Mc 1,14-20. |
22 12 | Xanh | Thứ Hai Tuần III Thường Niên. Thánh Vi-xen-tê, Phó tế, Tử đạo; Thánh Mát-thêu A-lôn-sô Le-xi-ni-a-na Đậu (Matthaeus Alonso Leciniana); và Thánh Phan-xi-cô Gin đờ Phê-đê-ric Tế (Francois Gil de Federich), Linh mục, Tử đạo. 2Sm 5,1-7.10; Mc 3,22-30. |
23 13 | Xanh | Thứ Ba Tuần III Thường Niên. 2Sm 6,12b-15.17-19; Mc 3,31-35. |
24 14 | Trắng | Thứ Tư Tuần III Thường Niên. Thánh Phan-xi-cô Sa-lê-si-ô (François de Sales), Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. 2Sm 7,4-17; Mc 4,1-20. |
25 15 | Trắng | Thứ Năm Tuần III Thường Niên. LỄ THÁNH PHAO-LÔ TÔNG ĐỒ TRỞ LẠI, lễ kính. Cv 22,3-16 (hoặc Cv 9,1-22); Mc 16,15-18. |
26 16 | Trắng | Thứ Sáu Tuần III Thường Niên. Thánh Ti-mô-thê-ô và Thánh Ti-tô, Giám mục, lễ nhớ. 2Tm 1,1-8 (hoặc Tt 1,1-5); Lc 10,1-9. |
27 17 | Xanh | Thứ Bảy Tuần III Thường Niên. Thánh An-ge-la Me-ri-ci, Trinh nữ. 2Sm 12,1-7a.10-17; Mc 4,35-41. |
28 18 | Xanh | CHÚA NHẬT IV THƯỜNG NIÊN. Đnl 18,15-20; 1Cr 7,32-35; Mc 1,21-28. |
29 19 | Xanh | Thứ Hai Tuần IV Thường Niên. Thánh Tô-ma (Ngô Túc) Khuông, Linh mục, Tử đạo. 2Sm 15,13-14.30;16,5-13a; Mc 5,1-20. |
30 20 | Xanh | Thứ Ba Tuần IV Thường Niên. 2Sm 18,9-10.14b.24-25a.30–19,3; Mc 5,21-43. |
31 21 | Trắng | Thứ Tư Tuần IV Thường Niên. Thánh Gio-an Bốt-cô (Bosco), Linh mục, lễ nhớ. 2Sm 24,2.9-17; Mc 6,1-6. |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 02/2024
Lịch Công Giáo tháng 02/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 22/12 | Xanh | Thứ Năm Tuần IV Thường Niên. 1V 2,1-4.10-12; Mc 6,7-13. |
2 23 | Trắng | Thứ Sáu Tuần IV Thường Niên. DÂNG CHÚA TRONG ĐỀN THỜ, lễ kính. Ml 3,1-4 (hoặc Hr 2,14-18); Lc 2,22-40 (hoặc Lc 2,22-32). |
3 24 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần IV Thường Niên. Thánh Bơ-la-xi-ô (Blaise), Giám mục, Tử đạo. Thánh An-ga-ri-ô, Giám mục. Thánh Gio-an Tê-ô-phan Vê-na Ven (Jean Théophane Vénard), Linh mục, Tử đạo, lễ nhớ. 1V 3,4-13; Mc 6,30-34. |
4 25 | Xanh | CHÚA NHẬT V THƯỜNG NIÊN. G 7,1-4.6-7; 1Cr 9,16-19.22-23; Mc 1,29-39. |
5 26 | Đỏ | Thứ Hai Tuần V Thường Niên. Thánh A-ga-ta, Trinh nữ, Tử đạo, lễ nhớ. 1V 8,1-7.9-13; Mc 6,53-56. |
6 27 | Đỏ | Thứ Ba Tuần V Thường Niên. Thánh Phao-lô Mi-ki và các bạn, Tử đạo tại Nhật Bản, lễ nhớ. 1V 8,22-23.27-30; Mc 7,1-13. |
7 28 | Xanh | Thứ Tư Tuần V Thường Niên. 1V 10,1-10; Mc 7,14-23. |
8 29 | Xanh | Thứ Năm Tuần V Thường Niên. Thánh Giê-rô-ni-mô Ê-mi-li-a-ni. Thánh Gio-sep-phi-na Ba-khi-ta, Trinh nữ. 1V 11,4-13; Mc 7,24-30. |
9 30 | Xanh | Thứ Sáu Tuần V Thường Niên. KẾT THÚC NĂM ÂM LỊCH NHÂM DẦN. 1V 11,29-32;12,19; Mc 7,31-37. Lễ Tất niên: Is 63,7-9; 1Cr 1,3-9; Lc 1,39-55. |
10 1/1 | Trắng | Thứ Bảy Tuần V Thường Niên. TẾT NGUYÊN ĐÁN-GIÁP THÌN. Ngày Mồng Một Tết: Cầu Bình An Cho Năm Mới. Thánh Cô-lát-ti-ca, Trinh nữ, lễ nhớ. Lễ Giao Thừa: Ds 6,22-27; 1Tx 5,16-26.28; Mt 5,1-10. Lễ Năm Mới: St 1,14-18; Pl 4,4-8; Mt 6,25-34. (hoặc: Is 65,17-21; Kh 21,1-6; Mt 5,43-48. hoặc: Is 11,1-9; Cl 3,12-17; Ga 14,23-27). |
11 2 | Xanh | CHÚA NHẬT VI THƯỜNG NIÊN. Ngày Mồng Hai Tết: Kính nhớ Tổ Tiên và Ông Bà Cha Mẹ. Lv 13,1-2.44-46; 1Cr 10,31-11,1; Mc 1,40-45. |
12 3 | Xanh | Thứ Hai Tuần VI Thường Niên. Ngày Mồng Ba Tết: Xin Chúa Thánh Hoá Công Ăn Việc Làm. St 2,4b-9.15; Cv 20,32-35; Mt 25,14-30. |
13 4 | Xanh | Thứ Ba Tuần VI Thường Niên. Thánh Phao-lô Lê Văn Lộc, Linh mục, Tử đạo. Gc 1,12-18; Mc 8,14-21. |
14 5 | Tím | Thứ Tư. LỄ TRO Ge 2,12-18; 2Cr 5,20-6,2; Mt 6,1-6.16-18. |
15 6 | Tím | Thứ Năm sau thứ Tư Lễ Tro. Đnl 30,15-20; Lc 9,22-25. |
16 7 | Tím | Thứ Sáu sau thứ Tư Lễ Tro. Is 58,1-9a; Mt 9,14-15. |
17 8 | Tím | Thứ Bảy sau thứ Tư Lễ Tro. Is 58,9b-14; Lc 5,27-32. |
18 9 | Tím | CHÚA NHẬT I MÙA CHAY. St 9,8-15; 1Pr 3,18-22; Mc 1,12-15. |
19 10 | Tím | Thứ Hai Tuần I Mùa Chay. Lv 19,1-2.11-18; Mt 25,31-46. |
20 11 | Tím | Thứ Ba Tuần I Mùa Chay. Is 55,10-11; Mt 6,7-15. |
21 12 | Tím | Thứ Tư Tuần I Mùa Chay. Thánh Phê-rô Đa-mi-a-nô, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh. Gn 3,1-10; Lc 11,29-32. |
22 13 | Trắng | Thứ Năm Tuần I Mùa Chay. LỄ LẬP TÔNG TÒA THÁNH PHÊ-RÔ, TÔNG ĐỒ, lễ kính. 1Pr 5,1-4; Mt 16,13-19. |
23 14 | Tím | Thứ Sáu Tuần I Mùa Chay. Thánh Pô-li-ca-pô, Giám mục, Tử đạo. Ed 18,21-28; Mt 5,20-26. |
24 15 | Tím | Thứ Bảy Tuần I Mùa Chay. Đnl 26,16-19; Mt 5,43-48. |
25 16 | Tím | CHÚA NHẬT II MÙA CHAY. St 22,1-2.9a.10-13.15-18; Rm 8,31b-34; Mc 9,2-10. |
26 17 | Tím | Thứ Hai Tuần II Mùa Chay. Đn 9,4b-10; Lc 6,36-38. |
27 18 | Tím | Thứ Ba Tuần II Mùa Chay. Thánh Grêgôriô Narek, Viện phụ, Tiến sĩ Hội Thánh. Is 1,10.16-20; Mt 23,1-12. |
28 19 | Tím | Thứ Tư Tuần II Mùa Chay. Gr 18,18-20; Mt 20,17-28. |
29 20 | Tím | Thứ Năm Tuần II Mùa Chay. Gr 17,5-10; Lc 16,19-31. |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 03/2024
Lịch Công Giáo tháng 03/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 21/1 | Tím | Thứ Sáu Tuần II Mùa Chay. St 37,3-4.12-13a.17b-28; Mt 21,33-43.45-46. |
2 22 | Tím | Tm Thứ Bảy Tuần II Mùa Chay. Mk 7,14-15.18-20; Lc 15,1-3.11-32. |
3 23 | Tím | CHÚA NHẬT III MÙA CHAY. Xh 20,1-17 (hoặc Xh 20,1-3.7-8.12-17); 1Cr 1,22-25; Ga 2,13-25. |
4 24 | Tím | Thứ Hai Tuần III Mùa Chay. Thánh Ca-xi-mia (Casimir). 2V 5,1-15a; Lc 4,24-30. |
5 25 | Tím | Thứ Ba Tuần III Mùa Chay. Đn 3,25.34-43; Mt 18,21-35. |
6 26 | Tím | Thứ Tư Tuần III Mùa Chay. Đnl 4,1.5-9; Mt 5,17-19. |
7 27 | Tím | Thứ Năm Tuần III Mùa Chay. Thánh nữ Pe-pê-tu-a và Thánh nữ Phê-li-xi-ta, Tử đạo. Gr 7,23-28; Lc 11,14-23. |
8 28 | Tím | Thứ Sáu Tuần III Mùa Chay. Thánh Gio-an Thiên Chúa, Tu sĩ. Hs 14,2-10; Mc 12,28b-34. |
9 29 | Tím | Thứ Bảy Tuần III Mùa Chay. Thánh Phan-xi-ca Rô-ma, Nữ tu. Hs 6,1-6; Lc 18,9-14. |
10 1/2 | Tím / Hồng | CHÚA NHẬT IV MÙA CHAY. 2Sb 36,14-16.19-23; Ep 2,4-10; Ga 3,14-21. |
11 2 | Tím | Thứ Hai Tuần IV Mùa Chay. Thánh Đa-minh Nguyễn Văn Cẩm, Linh mục, Tử đạo. Is 65,17-21; Ga 4,43-54. |
12 3 | Tím | Thứ Ba Tuần IV Mùa Chay. Ed 47,1-9.12; Ga 5,1-3a.5-16. |
13 4 | Tím | Thứ Tư Tuần IV Mùa Chay. Is 49,8-15; Ga 5,17-30. |
14 5 | Tím | Thứ Năm Tuần IV Mùa Chay. Xh 32,7-14; Ga 5,31-47. |
15 6 | Tím | Thứ Sáu Tuần IV Mùa Chay. Kn 2,1a.12-22; Ga 7,1-2.10.25-30. |
16 7 | Tím | Thứ Bảy Tuần IV Mùa Chay. Gr 11,18-20; Ga 7,40-53. |
17 8 | Tím | CHÚA NHẬT V MÙA CHAY. Gr 31,31-34; Hr 5,7-9; Ga 12,20-33. |
18 9 | Tím | Thứ Hai Tuần V Mùa Chay. Thánh Xy-ri-lô, Giám mục Giê-ru-sa-lem, Tiến sĩ Hội Thánh. Đn 13,1-9.15-17.19-30.33-62 (hoặc Đn 13,41c-62); Ga 8, 1-11. |
19 10 | Trắng | Thứ Ba Tuần V Mùa Chay. THÁNH GIU-SE, BẠN TRĂM NĂM ĐỨC TRINH NỮ MA-RI-A, lễ trọng. 2Sm 7,4-5a.12-14a.16; Rm 4,13.16-18.22; Mt 1,16.18-21.24a (hoặc Lc 2,41-51a). |
20 11 | Tím | Thứ Tư Tuần V Mùa Chay. Đn 3,14-20.24-25.28; Ga 8,31-42. |
21 12 | Tím | Thứ Năm Tuần V Mùa Chay. St 17,3-9; Ga 8,51-59. |
22 13 | Tím | Thứ Sáu Tuần V Mùa Chay. Gr 20,10-13; Ga 10,31-42. |
23 14 | Tím | Thứ Bảy Tuần V Mùa Chay. Thánh Tu-ri-bi-ô Mông-rô-vê-giô, Giám mục. Ed 37,21-28; Ga 11,45-57. |
24 15 | Đỏ | CHÚA NHẬT LỄ LÁ. Rước lá:Mc 11,1-10 (hoặc Ga 12,12-16). Thánh lễ: Is 50,4-7; Pl 2,6-11; Mc 14,1-15,47 (hoặc Mc 15,1-39). |
25 16 | Tím | THỨ HAI TUẦN THÁNH. Is 42,1-7; Ga 12,1-11. |
26 17 | Tím | THỨ BA TUẦN THÁNH. Is 49,1-6; Ga 13,21-33.36-38. |
27 18 | Tím | THỨ TƯ TUẦN THÁNH. Is 50,4-9a; Mt 26,14-25. |
28 19 | Tím / Trắng | Tm THỨ NĂM TUẦN THÁNH. (Tr) Ban sáng: THÁNH HIẾN VÀ LÀM PHÉP DẦU (LỄ TRUYỀN DẦU). Is 61,1-3a.6a.8b-9; Kh 1,5-8; Lc 4,16-21. (Tr) THÁNH LỄ TIỆC LY. Chúa Giê-su Lập Bí Tích Thánh Thể. Lễ nghi cử hành vào chiều tối. Xh 12,1-8.11-14; 1Cr 11,23-26; Ga 13,1-15. |
29 20 | Đỏ | THỨ SÁU TUẦN THÁNH. Is 52,13–53,12; Hr 4,14-16;5,7-9; Ga 18,1–19,42. |
30 21 | Tím / Trắng | Tm THỨ BẢY TUẦN THÁNH. (Tr) Đêm Vọng Phục Sinh. 1. St 1,1–2,2 (hoặc St 1,1.26-31a); Đc: Tv 103 (hoặc Tv 32). 2. St 22,1-18 (hoặc St 22,1-2.9a.10-13.15-18); Đc: Tv 15. 3. Xh 14,15–15,1a; Đc: Xh 15,1-2. 3-4.5-6.17-18. 4. Is 54,5-14; Đc: Tv 29. 5. Is 55,1-11; Đc: Is 12,2-3.4bcd. 5-6. 6. Br 3,9-15.32–4,4; Đc: Tv 18. 7. Ed 36,16-17a.18-28; Đc: Tv 41 (hoặc Tv 50). 8. Rm 6,3-11; Đc: Tv 117 9. Mc 16,1-8. |
31 22 | Trắng | CHÚA NHẬT PHỤC SINH. CHÚA SỐNG LẠI, lễ trọng và buộc. Cv 10,34a.37-43; Cl 3,1-4 (hoặc 1Cr 5,6b-8); Ga 20,1-9 (hoặc Mc 16,1-7). |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 04/2024
Lịch Công Giáo tháng 04/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 23/2 | Trắng | THỨ HAI TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. Cv 2,14.22b-33; Mt 28,8-15. |
2 24 | Trắng | THỨ BA TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. Thánh Đa-minh Vũ Đình Tước, Linh mục, Tử đạo. Cv 2,36-41; Ga 20,11-18. |
3 25 | Trắng | THỨ TƯ TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. Cv 3,1-10; Lc 24,13-35. |
4 26 | Trắng | THỨ NĂM TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. Cv 3,11-26; Lc 24,35-48. |
5 27 | Trắng | THỨ SÁU TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. Cv 4,1-12; Ga 21,1-14. |
6 28 | Trắng | THỨ BẢY TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. Cv 4,13-21; Mc 16,9-15. |
7 29 | Trắng | CHÚA NHẬT II PHỤC SINH. Thánh Phê-rô Nguyễn Văn Lựu, Linh mục, Tử đạo. Cv 4,32-35; 1Ga 5,1-6; Ga 20,19-31. |
8 30 | Trắng | Thứ Hai Tuần II Phục Sinh. TRUYỀN TIN CHÚA NHẬP THỂ, lễ trọng (25/3). Is 7,10-14;8,10; Hr 10,4-10; Lc 1,26-38. |
9 1/3 | Đỏ | Thứ Ba Tuần II Phục Sinh. Thánh Phao-lô Lê Bảo Tịnh, Linh mục, Tử đạo, lễ nhớ. Cv 4,32-37; Ga 3,7b-15. |
10 2 | Trắng | Thứ Tư Tuần II Phục Sinh. Cv 5,17-26; Ga 3,16-21. |
11 3 | Đỏ | Thứ Năm Tuần II Phục Sinh. Thánh Sta-nit-la-ô, Giám mục, Tử đạo, lễ nhớ. Cv 5,27-33; Ga 3,31-36. |
12 4 | Trắng | Thứ Sáu Tuần II Phục Sinh. Cv 5,34-42; Ga 6,1-15. |
13 5 | Trắng | Thứ Bảy Tuần II Phục Sinh. Thánh Martinô I, Giáo hoàng, Tử đạo. Cv 6,1-7; Ga 6,16-21. |
14 6 | Trắng | CHÚA NHẬT III PHỤC SINH. Cv 3,13-15.17-19; 1Ga 2,1-5a; Lc 24,35-48. |
15 7 | Trắng | Thứ Hai Tuần III Phục Sinh. Cv 6,8-15; Ga 6,22-29. |
16 8 | Trắng | Thứ Ba Tuần III Phục Sinh. Cv 7,51–8,1a; Ga 6,30-35. |
17 9 | Trắng | Thứ Tư Tuần III Phục Sinh. Cv 8,1b-8; Ga 6,35-40. |
18 10 | Trắng | Thứ Năm Tuần III Phục Sinh. Cv 8,26-40; Ga 6,44-51. |
19 11 | Trắng | Thứ Sáu Tuần III Phục Sinh. Cv 9,1-20; Ga 6,52-59. |
20 12 | Trắng | Thứ Bảy Tuần III Phục Sinh. Cv 9,31-42; Ga 6,51.60-69. |
21 13 | Trắng | CHÚA NHẬT IV PHỤC SINH. Cv 4,8-12; 1Ga 3,1-2; Ga 10,11-18. |
22 14 | Trắng | Thứ Hai Tuần IV Phục Sinh. Cv 11,1-18; Ga 10,1-10. |
23 15 | Trắng | Thứ Ba Tuần IV Phục Sinh. Thánh Grê-ô-gi-ô, Tử đạo. Thánh A-đan-bét-tô, Giám mục, Tử đạo. Cv 11,19-26; Ga 10,22-30. |
24 16 | Trắng | Thứ Tư Tuần IV Phục Sinh. Thánh Fi-đê-lê Si-ma-rin-gen, Linh mục, Tử đạo. Cv 12,24–13,5a; Ga 12,44-50. |
25 17 | Đỏ | Thứ Năm Tuần IV Phục Sinh. THÁNH MÁC-CÔ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. 1Pr 5,5b-14; Mc 16,15-20. |
26 18 | Trắng | Thứ Sáu Tuần IV Phục Sinh. Cv 13,26-33; Ga 14,1-6. |
27 19 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần IV Phục Sinh. Thánh Lô-ren-xô Nguyễn Văn Hưởng, Linh mục, Tử đạo, lễ nhớ. Cv 13,44-52; Ga 14,7-14. |
28 20 | Trắng | CHÚA NHẬT V PHỤC SINH. Thánh Phao-lô Phạm Khắc Khoan, Linh mục và Thánh Gio-an Bao-ti-xi-ta Đinh Văn Thành, Thầy giảng, Tử đạo. Cv 9,26-31; 1Ga 3,18-24; Ga 15,1-8. |
29 21 | Trắng | Thứ Hai Tuần V Phục Sinh. Thánh Ca-ta-ri-na thành Si-ê-na, Trinh nữ, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. Cv 14,5-18; Ga 14,21-26. |
30 22 | Đỏ | Thứ Ba Tuần V Phục Sinh. Thánh Phê-rô Nguyễn Văn Hiếu, Thầy giảng, Tử đạo, lễ nhớ. Cv 14,19-28; Ga 14,27-31a. |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 05/2024
Lịch Công Giáo tháng 05/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 23/3 | Trắng | Thứ Tư Tuần V Phục Sinh. Lễ thánh Giu-se thợ. St 1,26–2,3 (hoặc Cl 3,14-15.17.23-24); Mt 13,54-58. |
2 24 | Trắng | Thứ Năm Tuần V Phục Sinh. Thánh A-tha-na-si-ô, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. Thánh Giu-se Nguyễn Văn Lựu, Trùm họ, Tử đạo. Cv 15,7-21; Ga 15,9-11. |
3 25 | Đỏ | Thứ Sáu Tuần V Phục Sinh. THÁNH PHI-LÍP-PHÊ VÀ THÁNH GIA-CÔ-BÊ TÔNG ĐỒ, lễ kính. 1Cr 15,1-8; Ga 14,6-14. |
4 26 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần V Phục Sinh. Thánh Gio-an Lu-i Bo-na Hương (Jean Louis Bonnard), Linh mục, Tử đạo, lễ nhớ. Cv 16,1-10; Ga 15,18-21. |
5 27 | Trắng | CHÚA NHẬT VI PHỤC SINH Cv 10,25-26.34-35.44-48; 1Ga 4,7-10; Ga 15,9-17. |
6 28 | Trắng | Thứ Hai Tuần VI Phục Sinh. Cv 16,11-15; Ga 15,26–16,4a. |
7 29 | Trắng | Thứ Ba Tuần VI Phục Sinh. Cv 16,22-34; Ga 16,5-11. |
8 1/4 | Trắng | Thứ Tư Tuần VI Phục Sinh. Cv 17,15.22–18,1; Ga 16,12-15. |
9 2 | Trắng | Thứ Năm Tuần VI Phục Sinh. CHÚA LÊN TRỜI, lễ trọng và buộc. Cv 1,1-11; Ep 1,17-23; Mc 16,15-20. |
10 3 | Trắng | Thứ Sáu Tuần VI Phục Sinh. Thánh Gio-an A-vi-la, Linh mục, Tiến sĩ Hội Thánh. Cv 18,9-18; Ga 16,20-23a. |
11 4 | Trắng | Thứ Bảy Tuần VI Phục Sinh. Thánh Mát-thêu Lê Văn Gẫm, Thương gia, Tử đạo. Cv 18,23-28; Ga 16,23b-28. |
12 5 | Trắng | CHÚA NHẬT VII PHỤC SINH. Cv 1,15-17.20a.20c-26; 1Ga 4,11-16; Ga 17,11b-19. |
13 6 | Trắng | Thứ Hai Tuần VII Phục Sinh. Đức Mẹ Fa-ti-ma. Cv 19,1-8; Ga 16,29-33. |
14 7 | Đỏ | Thứ Ba Tuần VII Phục Sinh. THÁNH MÁT-THI-A TÔNG ĐỒ, lễ kính. Cv 1,15-17.20-26; Ga 15,9-17. |
15 8 | Trắng | Thứ Tư Tuần VII Phục Sinh. Cv 20,28-38; Ga 17,11b-19. |
16 9 | Trắng | Thứ Năm Tuần VII Phục Sinh. Cv 22,30;23,6-11; Ga 17,20-26. |
17 10 | Trắng | Thứ Sáu Tuần VII Phục Sinh. Cv 25,13b-21; Ga 21,15-19. |
18 11 | Trắng | Thứ Bảy Tuần VII Phục Sinh. Thánh Gioan I, Giáo hoàng, Tử đạo. Cv 28,16-20.30-31; Ga 21,20-25. |
19 12 | Đỏ | CHÚA NHẬT CHÚA THÁNH THẦN HIỆN XUỐNG, lễ trọng. Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b-7.12-13; Ga 20,19-23. |
20 13 | Trắng | Thứ Hai Tuần VII Thường Niên. Đức Ma-ri-a, Mẹ Hội Thánh, lễ nhớ. St 3,9-15.20 (hoặc Cv 1,12-14); Ga 19,25-34. |
21 14 | Xanh | Thứ Ba Tuần VII Thường Niên. Thánh Cơ-rit-tôp-phơ Ma-ga-la-nô, Linh mục và các bạn, Tử đạo. Gc 4,1-10; Mc 9,30-37. |
22 15 | Xanh | Thứ Tư Tuần VII Thường Niên. Thánh Ri-ta thành Ca-xi-a, Nữ tu. Thánh Mi-ca-e Hồ Đình Hy, Quan thái bộc và Thánh Lô-ren-sô Phạm Viết Ngôn, Giáo dân, Tử đạo. Gc 4,13-17; Mc 9,38-40. |
23 16 | Xanh | Thứ Năm Tuần VII Thường Niên. Gc 5,1-6; Mc 9,41-50. |
24 17 | Xanh | Thứ Sáu Tuần VII Thường Niên. Gc 5,9-12; Mc 10,1-12. |
25 18 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần VII Thường Niên. Thánh Phê-rô Đoàn Văn Vân, Thầy giảng, Tử đạo, lễ nhớ (hoặc lễ kính). Thánh Bê-đa khả kính, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh. Thánh Grêgôriô VII, Giáo hoàng. Thánh Ma-ri-a Ma-đa-lê-na Pa-zi, Trinh nữ. Gc 5,13-20; Mc 10,13-16. |
26 19 | Trắng | CHÚA NHẬT VIII THƯỜNG NIÊN. LỄ CHÚA BA NGÔI, lễ trọng. Thánh Gio-an Đoàn Trinh Hoan, Linh mục và Thánh Mat-thêu Nguyễn Văn Đắc (Phượng), Trùm họ, Tử đạo. Đnl 4,32-34.39-40; Rm 8,14-17; Mt 28,16-20. |
27 20 | Xanh | X Thứ Hai Tuần VIII Thường Niên. Thánh Au-gút-ti-nô thành Can-tơ-bơ-ri (Canterbury), Giám mục. 1Pr 1,3-9; Mc 10,17-27. |
28 21 | Xanh | X Thứ Ba Tuần VIII Thường Niên. Thánh Phao-lô Trần Văn Hạnh, Giáo dân, Tử đạo. 1Pr 1,10-16; Mc 10,28-31. |
29 22 | Xanh | X Thứ Tư Tuần VIII Thường Niên. Thánh Phao-lô VI, Giáo hoàng. 1Pr 1,18-25; Mc 10,32-45. |
30 23 | Xanh | X Thứ Năm Tuần VIII Thường Niên. 1Pr 2,2-5.9-12; Mc 10,46-52. |
31 24 | Trắng | Tr Thứ Sáu Tuần VIII Thường Niên. LỄ ĐỨC MA-RI-A THĂM VIẾNG BÀ Ê-LI-SA-BÉT, lễ kính. Xp 3,14-18a (hoặc Rm 12,9-16b); Lc 1,39-56. |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 06/2024
Lịch Công Giáo tháng 06/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 25/4 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần VIII Thường Niên. Thánh Giút-ti-nô, Tử đạo, lễ nhớ. Thánh Giu-se Phạm Quang Túc, Giáo dân, Tử đạo. Gđ 17.20b-25; Mc 11,27-33. |
2 26 | Trắng | CHÚA NHẬT IX THƯỜNG NIÊN. LỄ MÌNH VÀ MÁU CHÚA KI-TÔ, lễ trọng. Xh 24,3-8; Hr 9,11-15; Mc 14,12-16.22-26. |
3 27 | Đỏ | Thứ Hai Tuần IX Thường Niên. Thánh Ca-rô-lô Loan-ga (Lwanga) và các bạn tử đạo, lễ nhớ. Thánh Phao-lô Vũ Văn Đổng (Dương), Giáo dân, Tử đạo. 2Pr 1,2-7; Mc 12,1-12. |
4 28 | Xanh | Thứ Ba Tuần IX Thường Niên. 2Pr 3,12-15a.17-18; Mc 12,13-17. |
5 29 | Đỏ | Thứ Tư Tuần IX Thường Niên. Lễ thánh Bô-ni-phát (Boniface), Giám mục, Tử đạo, lễ nhớ. Thánh Lu-ca Vũ Bá Loan, Linh mục, Tử đạo, lễ nhớ (hoặc lễ kính). Thánh Đa-minh Nguyễn Văn Toái (Toại), Ngư phủ. Thánh Đa-minh Nguyễn Văn Huyện (Huyên), Ngư phủ, Tử đạo. 2Tm 1,1-3.6-12; Mc 12,18-27. |
6 1/5 | Xanh | Thứ Năm Tuần IX Thường Niên. Thánh Nô-bec-tô, Giám mục. Thánh Phê-rô Đinh Văn Dũng, Giáo dân. Thánh Phê-rô Đinh Văn Thuần, Giáo dân. Thánh Vi-xen-tê Phạm Văn Dương, Giáo dân, Tử đạo. 2Tm 2,8-15; Mc 12,28b-34. |
7 2 | Trắng | Thứ Sáu Tuần IX Thường Niên. TRÁI TIM CỰC THÁNH CHÚA GIÊ-SU, lễ trọng. Thánh Giu-se Trần Văn Tuấn, Giáo dân, Tử đạo. Hs 11,1.3-4.5c.8ac-9; Ep 3,8-12.14-19; Ga 19,31-37. |
8 3 | Trắng | Thứ Bảy Tuần IX Thường Niên. Lễ trái tim vô nhiễm Đức Mẹ Ma-ri-a, lễ nhớ. Is 61,9-11; Lc 2,41-51. |
9 4 | Xanh | CHÚA NHẬT X THƯỜNG NIÊN St 3,9-15; 2Cr 4,13-5,1; Mc 3,20-35. |
10 5 | Xanh | Thứ Hai Tuần X Thường Niên. 1V 17,1-6; Mt 5,1-12. |
11 6 | Đỏ | Thứ Ba Tuần X Thường Niên. Thánh Bác-na-ba, Tông đồ, lễ nhớ. Cv 11,21b-26;13,1-3; Mt 10,6-13. |
12 7 | Xanh | Thứ Tư Tuần X Thường Niên. Thánh Au-gút-ti-nô Phan Viết Huy, Quân nhân. Thánh Ni-cô-la Bùi Đức Thể, Quân nhân, Tử đạo. 1V 18,20-39; Mt 5,17-19. |
13 8 | Trắng | Thứ Năm Tuần X Thường Niên. Thánh An-tôn thành Pa-đô-va, Linh mục, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. 1V 18,41-46; Mt 5,20-26. |
14 9 | Xanh | Thứ Sáu Tuần X Thường Niên. 1V 19,9a.11-16; Mt 5,27-32. |
15 10 | Xanh | Thứ Bảy Tuần X Thường Niên. 1V 19,19-21; Mt 5,33-37. |
16 11 | Xanh | CHÚA NHẬT XI THƯỜNG NIÊN Ed 17,22-24; 2Cr 5,6-10; Mc 4,26-34. |
17 12 | Xanh | Thứ Hai Tuần XI Thường Niên. Thánh Phê-rô Phan Hữu Đa, Giáo dân, Tử đạo. 1V 21,1-16; Mt 5,38-42. |
18 13 | Xanh | Thứ Ba Tuần XI Thường Niên. 1V 21,17-29; Mt 5,43-48. |
19 14 | Xanh | Thứ Tư Tuần XI Thường Niên. Thánh Rô-mu-an-đô, Viện phụ. 2V 2,1.4.6-14; Mt 6,1-6.16-18. |
20 15 | Xanh | Thứ Năm Tuần XI Thường Niên. Hc 48,1-14; Mt 6,7-15. |
21 16 | Trắng | Thứ Sáu Tuần XI Thường Niên. Thánh Lu-i Gông-da-ga, Tu sĩ, lễ nhớ. 2V 11,1-4.9-18.20; Mt 6,19-23. |
22 17 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XI Thường Niên. Thánh Pau-li-nô, Giám mục Nô-la. Thánh Gio-an Phít-sơ (John Fisher), Giám mục và Thánh Tô-ma Mo (Thomas More), tử đạo. 2Sb 24,17-25; Mt 6,24-34. |
23 18 | Xanh | CHÚA NHẬT XII THƯỜNG NIÊN. G 38,1.8-11; 2Cr 5,14-17; Mc 4,35-41. Chiều: Vọng Lễ Sinh Nhật Thánh Gio-an Bao-ti-xi-ta, lễ trọng. Gr 1,4-10; 1Pr 1,8-12; Lc 1,5-17. |
24 19 | Trắng | Thứ Hai Tuần XII Thường Niên. SINH NHẬT THÁNH GIOAN BAO-TI-XI-TA, lễ trọng. Is 49,1-6; Cv 13,22-26; Lc 1,57-66.80. |
25 20 | Xanh | Thứ Ba Tuần XII Thường Niên. 2V 19,9b-11.14-21.31-35a.36; Mt 7,6.12-14. |
26 21 | Xanh | Thứ Tư Tuần XII Thường Niên. Thánh Đa-minh Minh (Dominicus Henarés), Giám mục. Thánh Phan-xi-cô Đỗ Văn Chiểu, Thầy giảng, Tử đạo. 2V 22,8-13;23,1-3; Mt 7,15-20. |
27 22 | Xanh | Thứ Năm Tuần XII Thường Niên. Thánh Xi-ri-lô, Giám mục A-lếch-xan-đờ-ri-a, Tiến sĩ Hội Thánh. Thánh Tô-ma Vũ Quang Toán, Thầy giảng, Tử đạo. 2V 24,8-17; Mt 7,21-29. |
28 23 | Đỏ | Thứ Sáu Tuần XII Thường Niên. Thánh I-rê-nê, Giám mục, Tử đạo, lễ nhớ. 2V 25,1-12; Mt 8,1-4. Chiều: Lễ Vọng THÁNH PHÊ-RÔ VÀ THÁNH PHAO-LÔ, TÔNG ĐỒ, lễ trọng. Cv 3,1-10; Gl 1,11-20; Ga 21,15-19. |
29 24 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần XII Thường Niên. THÁNH PHÊ-RÔ VÀ THÁNH PHAO-LÔ, TÔNG ĐỒ, lễ trọng. Cv 12,1-11; 2Tm 4,6-8.16b.17-18; Mt 16,13-19. |
30 25 | Xanh | CHÚA NHẬT XIII THƯỜNG NIÊN. Thánh Vi-xen-tê Đỗ Yến, Linh mục, Tử đạo. Kn 1,13-15;2,23-24; 2Cr 8,7.9.13-15; Mc 5,21-43 (hoặc Mc 5,21-24.35b-43). |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 07/2024
Lịch Công Giáo tháng 07/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 26/5 | Xanh | Thứ Hai Tuần XIII Thường Niên. Am 2,6-10.13-16; Mt 8,18-22. |
2 27 | Xanh | Thứ Ba Tuần XIII Thường Niên. Am 3,1-8;4,11-12; Mt 8,23-27. |
3 28 | Đỏ | Thứ Tư Tuần XIII Thường Niên. THÁNH TÔ-MA TÔNG ĐỒ, lễ kính. Thánh Phi-lip-phê Phan Văn Minh, Linh mục, Tử đạo. Ep 2,19-22; Ga 20,24-29. |
4 29 | Xanh | Thứ Năm Tuần XIII Thường Niên. Thánh Ê-li-sa-bet Bồ Đào Nha. Thánh Giu-se Nguyễn Đình Uyển, Thầy giảng, Tử đạo. Am 7,10-17; Mt 9,1-8. |
5 30 | Xanh | Thứ Sáu Tuần XIII Thường Niên. Thánh An-tôn Ma-ri-a Da-ca-ri-a. Am 8,4-6.9-12; Mt 9,9-13. |
6 1/6 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XIII Thường Niên. Thánh Ma-ri-a Go-ret-ti, Trinh nữ, Tử đạo. Am 9,11-15; Mt 9,14-17. |
7 2 | Xanh | CHÚA NHẬT XIV THƯỜNG NIÊN. Ed 2,2-5; 2Cr 12,7-10; Mc 6,1-6. |
8 3 | Xanh | Thứ Hai Tuần XIV Thường Niên. Hs 2,16.17b-18.21-22; Mt 9,18-26. |
9 4 | Xanh | Thứ Ba Tuần XIV Thường Niên. Thánh Au-gut-ti-nô Zhao Rong, Linh mục và các bạn tử đạo tại Trung Hoa. Hs 8,4-7.11-13; Mt 9,32-38. |
10 5 | Đỏ | Thứ Tư Tuần XIV Thường Niên. Thánh Phê-rô Nguyễn Khắc Tự, Thầy giảng, Tử đạo, lễ nhớ. Thánh An-tôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm Quỳnh), Trùm họ, Tử đạo. Hs 10,1-3.7-8.12; Mt 10,1-7. |
11 6 | Trắng | Thứ Năm Tuần XIV Thường Niên. Thánh Bê-nê-đíc-tô, Viện phụ, lễ nhớ. Hs 11,1.3-4.5c.8ac-9; Mt 10,6-15. |
12 7 | Xanh | Thứ Sáu Tuần XIV Thường Niên. Thánh I-nha-xi-ô Del-ga-go Y, Giám mục. Thánh Phê-rô Hoàng Khanh, Linh mục. Thánh A-nê Lê Thị Thành (Bà Đê), Giáo dân, Tử đạo. Hs 14,2-10; Mt 10,16-23. |
13 8 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XIV Thường Niên. Thánh Hen-ri-cô. Lễ Đức Mẹ ngày thứ Bảy. Is 6,1-8; Mt 10,24-33. |
14 9 | Xanh | CHÚA NHẬT XV THƯỜNG NIÊN. Am 7,12-15; Ep 1,3-14 (hoặc Ep 1,3-10a); Mc 6,7-13. |
15 10 | Trắng | Thứ Hai Tuần XV Thường Niên. Thánh Bô-na-ven-tu-ra, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. Thánh Phê-rô Nguyễn Bá Tuần, Linh mục. Thánh An-rê Nguyễn Kim Thông (Năm Thuông), Thầy giảng, Tử đạo. Is 1,10-17; Mt 10,34–11,1. |
16 11 | Xanh | Thứ Ba Tuần XV Thường Niên. Đức Mẹ núi Ca-mê-lô. Is 7,1-9; Mt 11,20-24. |
17 12 | Xanh | Thứ Tư Tuần XV Thường Niên. Is 10,5-7.13-16; Mt 11,25-27. |
18 13 | Xanh | Thứ Năm Tuần XV Thường Niên. Thánh Đa-minh Đinh Văn Đạt, Quân nhân, Tử đạo. Is 26,7-9.12.16-19; Mt 11,28-30. |
19 14 | Xanh | Thứ Sáu Tuần XV Thường Niên. Is 38,1-6.21-22.7-8; Mt 12,1-8. |
20 15 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XV Thường Niên. Thánh A-pô-li-na-rê, Giám mục, Tử đạo. Thánh Giu-se Ma-ri-a Diaz Sanjurjo An, Giám mục, Tử đạo. Mk 2,1-5; Mt 12,14-21. |
21 16 | Xanh | CHÚA NHẬT XVI THƯỜNG NIÊN. Gr 23,1-6; Ep 2,13-18; Mc 6,30-34. |
22 17 | Trắng | Thứ Hai Tuần XVI Thường Niên. THÁNH MA-RI-A MA-ĐA-LÊ-NA, lễ kính. Dc 3,1-4a (hoặc 2Cr 5,14-17); Ga 20,1-2.11-18. |
23 18 | Xanh | Thứ Ba Tuần XVI Thường Niên. Thánh Bi-git-ta, Nữ tu. Mk 7,14-15.18-20; Mt 12,46-50. |
24 19 | Xanh | Thứ Tư Tuần XVI Thường Niên. Thánh Sa-ben Mac-lup (Sharbel Makhluf), Linh mục. Thánh Giu-se Phê-nan-đet Hiền (Joseph Fernandez), Linh mục, Tử đạo. Gr 1,1.4-10; Mt 13,1-9. |
25 20 | Đỏ | Thứ Năm Tuần XVI Thường Niên. THÁNH GIA-CÔ-BÊ, TÔNG ĐỒ, lễ kính. 2Cr 4,7-15; Mt 20,20-28. |
26 21 | Trắng | Thứ Sáu Tuần XVI Thường Niên. Thánh Gio-a-kim và thánh An-na, song thân Đức Trinh nữ Ma-ri-a, lễ nhớ. Chân phúc An-rê Phú Yên, Thầy giảng, Tử đạo. Gr 3,14-17; Mt 13,18-23. |
27 22 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XVI Thường Niên. Gr 7,1-11; Mt 13,24-30. |
28 23 | Xanh | CHÚA NHẬT XVII THƯỜNG NIÊN. 2V 4,42-44; Ep 4,1-6; Ga 6,1-15. |
29 24 | Trắng | Thứ Hai Tuần XVII Thường Niên. Thánh Mác-ta, Ma-ri-a và La-da-rô, lễ nhớ. 1Ga 4,7-16; Ga 11,19-27 (hoặc Lc 10,38-42). |
30 25 | Xanh | Thứ Ba Tuần XVII Thường Niên. Thánh Phê-rô Kim Ngôn, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh. Gr 14,17-22; Mt 13,36-43. |
31 26 | Trắng | Thứ Tư Tuần XVII Thường Niên. Thánh I-nha-xi-ô Lôi-ô-la (Loyola), Linh mục, lễ nhớ. Thánh Phê-rô Đoàn Công Quý, Linh mục. Thánh Em-ma-nu-en Lê Văn Phụng, Trùm họ, Tử đạo. Gr 15,10.16-21; Mt 13,44-46. |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 08/2024
Lịch Công Giáo tháng 08/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 27/6 | Trắng | Thứ Năm Tuần XVII Thường Niên. Thánh An-phong-sô Ma-ri-a Li-gô-ri, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. Thánh Bê-na-đô Vũ Văn Duệ, Linh mục. Thánh Đa-minh Nguyễn Văn Hạnh, Linh mục, Tử đạo. Gr 18,1-6; Mt 13,47-53. |
2 28 | Xanh | Thứ Sáu Tuần XVII Thường Niên. Thánh Êu-xê-bi-ô Véc-se-li, Giám mục. (Tr) Thánh Phê-rô Giu-li-a-nô Ê-ma, Linh mục. Gr 26,1-9; Mt 13,54-58. |
3 29 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XVII Thường Niên. Gr 26,11-16.24; Mt 14,1-12. |
4 1/7 | Xanh | CHÚA NHẬT XVIII THƯỜNG NIÊN. Xh 16,2-4.12-15; Ep 4,17.20-24; Ga 6,24-35. |
5 2 | Xanh | Thứ Hai Tuần XVIII Thường Niên. Cung hiến vương cung thánh đường Đức Ma-ri-a tại Rô-ma. Gr 28,1-17; Mt 14,13-21. |
6 3 | Trắng | Thứ Ba Tuần XVIII Thường Niên. CHÚA HIỂN DUNG, lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (hoặc 2Pr 1,16-19); Mc 9,2-10. |
7 4 | Xanh | Thứ Tư Tuần XVIII Thường Niên. Thánh Xit-tô II (Sixtus), Giáo hoàng và các bạn Tử đạo. Thánh Ca-giê-ta-nô (Cajetan), Linh mục. Gr 31,1-7; Mt 15,21-28. |
8 5 | Trắng | Thứ Năm Tuần XVIII Thường Niên. Thánh Đa-minh, Linh mục, lễ nhớ. Gr 31,31-34; Mt 16,13-23. |
9 6 | Xanh | Thứ Sáu Tuần XVIII Thường Niên. Thánh Têrêxa Bê-nê-đíc-ta Thánh Giá, Trinh nữ, Tử đạo. Nk 2,1-3;3,1-3.6-7; Mt 16,24-28. |
10 7 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần XVIII Thường Niên. THÁNH LÔ-REN-XÔ, PHÓ TẾ, TỬ ĐẠO, lễ kính. 2Cr 9,6-10; Ga 12,24-26. |
11 8 | Xanh | CHÚA NHẬT XIX THƯỜNG NIÊN. 1V 19,4-8; Ep 4,30–5,2; Ga 6,41-51. |
12 9 | Đỏ | Thứ Hai Tuần XIX Thường Niên. Thánh Gia-cô-bê Đỗ Mai Năm, Linh mục. Thánh Phê-rô Nguyễn Đích, Giáo dân. Thánh Mi-ca-e Nguyễn Huy Mỹ, Lý trưởng, Tử đạo, lễ nhớ. Thánh Gio-an Phan-xi-cô Săng-tan (Frances de Chantal), Nữ tu. Ed 1,2-5.24-28c; Mt 17,22-27. |
13 10 | Xanh | Thứ Ba Tuần XIX Thường Niên. Thánh Pông-xi-a-nô (Pontianus), Giáo hoàng, và thánh Hi-pô-li-tô (Hypolitus), Linh mục, Tử đạo. Ed 2,8–3,4; Mt 18,1-5.10.12-14. |
14 11 | Đỏ | Thứ Tư Tuần XIX Thường Niên. Thánh Mac-xi-mi-li-a-nô Kôn-bê [Maximilian Kolbe], Linh mục, Tử đạo, lễ nhớ. Đnl 10,12-22; Mt 17,22-27. Chiều: Lễ Vọng RẤT THÁNH TRINH NỮ MA-RI-A HỒN XÁC LÊN TRỜI, lễ trọng. 1Sb 15,3-4.15-16;16,1-2; 1Cr 15,54b-57; Lc 11,27-28. |
15 12 | Trắng | Thứ Năm Tuần XIX Thường Niên. RẤT THÁNH TRINH NỮ MA-RI-A HỒN XÁC LÊN TRỜI, lễ trọng và buộc. Kh 11,19a;12,1-6a.10ab; 1Cr 15,20-27; Lc 1,39-56. |
16 13 | Xanh | Thứ Sáu Tuần XIX Thường Niên. Thánh Stê-pha-nô Hungary. Ed 16,1-15.60.63 (hoặc Ed 16,59-63); Mt 19,3-12. |
17 14 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XIX Thường Niên. Ed 18,1-10.13b.30-32; Mt 19,13-15. |
18 15 | Xanh | CHÚA NHẬT XX THƯỜNG NIÊN. Cn 9,1-6; Ep 5,15-20; Ga 6,51-58. |
19 16 | Xanh | Thứ Hai Tuần XX Thường Niên. Thánh Gio-an Ơ-đơ, Linh mục. Ed 24,15-24; Mt 19,16-22. |
20 17 | Trắng | Thứ Ba Tuần XX Thường Niên. Thánh Bê-na-đô, viện phụ, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. Ed 28,1-10; Mt 19,23-30. |
21 18 | Trắng | Thứ Tư Tuần XX Thường Niên. Thánh Pi-ô X, Giáo hoàng, lễ nhớ. Thánh Giu-se Đặng Đình Viên, Linh mục, Tử đạo. Ed 34,1-11; Mt 20,1-16a. |
22 19 | Trắng | Thứ Năm Tuần XX Thường Niên. Đức Trinh nữ Ma-ri-a Nữ vương, lễ nhớ. Ed 36,23-28; Mt 22,1-14. |
23 20 | Xanh | Thứ Sáu Tuần XX Thường Niên. Thánh Rô-sa Li-ma, Trinh nữ. Ed 37,1-14; Mt 22,34-40. |
24 21 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần XX Thường Niên. THÁNH BA-TÔ-LÔ-MÊ-Ô, TÔNG ĐỒ, lễ kính. Kh 21,9b-14; Ga 1,45-51. |
25 22 | Xanh | CHÚA NHẬT XXI THƯỜNG NIÊN. Gs 24,1-2a.15-17.18b; Ep 5,21-32; Ga 6,54a.60-69. |
26 23 | Xanh | Thứ Hai Tuần XXI Thường Niên. 2Tx 1,1-5.11b-12; Mt 23,13.15-22. |
27 24 | Trắng | Thứ Ba Tuần XXI Thường Niên. Thánh nữ Mô-ni-ca, lễ nhớ. 2Tx 2,1-3a.14-17; Mt 23,23-26. |
28 25 | Trắng | Thứ Tư Tuần XXI Thường Niên. Thánh Au-gút-ti-nô, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. 2Tx 3,6-10.16-18; Mt 23,27-32. |
29 26 | Đỏ | Thứ Năm Tuần XXI Thường Niên. Thánh Gio-an Bao-ti-xi-ta chịu trảm quyết, lễ nhớ. Gr 1,17-19; Mc 6,17-29. |
30 27 | Xanh | Thứ Sáu Tuần XXI Thường niên. 1Cr 1,17-25; Mt 25,1-13. |
31 28 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XXI Thường niên. 1Cr 1,26-31; Mt 25,14-30. |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 09/2024
Lịch Công Giáo tháng 09/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 29/7 | Xanh | CHÚA NHẬT XXII THƯỜNG NIÊN. Đnl 4,1-2.6-8; Gc 1,17-18.21b-22.27; Mc 7,1-8a.14-15.21-23. |
2 30 | Xanh | Thứ Hai Tuần XXII Thường niên. Ngày Quốc Khánh. Cầu cho Tổ Quốc được bình an thịnh vượng. 1Cr 2,1-5; Lc 4,16-30. |
3 1/8 | Trắng | Thứ Ba Tuần XXII Thường niên. Thánh Grê-gô-ri-ô Cả, Giáo hoàng, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. 1Cr 2,10b-16; Lc 4,31-37. |
4 2 | Xanh | Thứ Tư Tuần XXII Thường Niên. 1Cr 3,1-9; Lc 4,38-44. |
5 3 | Xanh | Thứ Năm Tuần XXII Thường Niên. Thánh Giu-se Hoàng Lương Cảnh, Trùm họ. Thánh Phê-rô Nguyễn Văn Tự, Linh mục, Tử đạo. 1Cr 3,18-23; Lc 5,1-11. |
6 4 | Xanh | Thứ Sáu Tuần XXII Thường Niên. 1Cr 4,1-5; Lc 5,33-39. |
7 5 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XXII Thường Niên. 1Cr 4,6b-15; Lc 6,1-5. |
8 6 | Xanh | CHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN. Is 35,4-7a; Gc 2,1-5; Mc 7,31-37. |
9 7 | Xanh | Thứ Hai Tuần XXIII Thường Niên. Thánh Phê-rô Cơ-la-ve (Claver), Linh mục. 1Cr 5,1-8; Lc 6,6-11. |
10 8 | Xanh | Thứ Ba Tuần XXIII Thường Niên. 1Cr 6,1-11; Lc 6,12-19. |
11 9 | Xanh | Thứ Tư Tuần XXIII Thường Niên. 1Cr 7,25-31; Lc 6,20-26. |
12 10 | Xanh | Thứ Năm Tuần XXIII Thường Niên. Danh Rất Thánh Trinh Nữ Ma-ri-a. 1Cr 8,1b-7.11-13; Lc 6,27-38. |
13 11 | Trắng | Thứ Sáu Tuần XXIII Thường Niên. Thánh Gio-an Kim Khẩu, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. 1Cr 9,16-19.22b-27; Lc 6,39-42. |
14 12 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần XXIII Thường Niên. SUY TÔN THÁNH GIÁ, lễ kính. Ds 21,4b-9; (hoặc Pl 2,6-11); Ga 3,13-17. |
15 13 | Xanh | CHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN. Is 50,5-9a; Gc 2,14-18; Mc 8,27-35. |
16 14 | Đỏ | Thứ Hai Tuần XXIV Thường Niên. Thánh Co-nê-li-ô, Giáo hoàng, và thánh Sip-ri-a-nô, Giám mục, Tử đạo, lễ nhớ. 1Cr 11,17-26.33; Lc 7,1-10. |
17 15 | Xanh | Thứ Ba Tuần XXIV Thường Niên. Thánh Rô-béc-tô Ben-lác-mi-nô (Robert Bellarmine), Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh. Thánh Hildegardo Bingensis, Trinh nữ, Tiến sĩ Hội Thánh. Thánh Em-ma-nu-en Nguyễn Văn Triệu, Linh mục, Tử đạo. 1Cr 12,12-14.27-31a; Lc 7,11-17. |
18 16 | Xanh | Thứ Tư Tuần XXIV Thường Niên. Thánh Đa-minh Vũ (Phan) Đức Trạch, Linh mục, Tử đạo. 1Cr 12,31–13,13; Lc 7,31-35. |
19 17 | Xanh | Thứ Năm Tuần XXIV Thường Niên. Thánh Gia-nu-a-ri-ô (Januarius), Giám mục, Tử đạo. 1Cr 15,1-11; Lc 7,36-50. |
20 18 | Đỏ | Thứ Sáu Tuần XXIV Thường Niên. Thánh An-rê Kim Te-gon, Phaolô Chong Ha-sang và các bạn Tử đạo tại Triều Tiên, lễ nhớ. Thánh Gio-an Sác-lơ Cô-nây Tân (Jean Charles Cornay), Linh mục, Tử đạo. 1Cr 15,12-20; Lc 8,1-3. |
21 19 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần XXIV Thường Niên. THÁNH MÁT-THÊU, TÔNG ĐỒ, TÁC GIẢ TIN MỪNG, lễ kính. Thánh Phan-xi-cô Jac-ca Phan (Francois Jaccard), Linh mục. Thánh Tô-ma Trần Văn Thiện, Chủng sinh, Tử đạo. Ep 4,1-7.11-13; Mt 9,9-13. |
22 20 | Xanh | CHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN. Kn 2,12.17-20; Gc 3,16–4,3; Mc 9,30-37. |
23 21 | Trắng | Thứ Hai Tuần XXV Thường niên. Thánh Pi-ô thành Pi-e-tren-ci-na (Thánh Pi-ô Năm dấu), Linh mục, lễ nhớ. Cn 3,27-34; Lc 8,16-18. |
24 22 | Xanh | Thứ Ba Tuần XXV Thường niên. Cn 21,1-6.10-13; Lc 8,19-21. |
25 23 | Xanh | Thứ Tư Tuần XXV Thường Niên. Cn 30,5-9; Lc 9,1-6. |
26 24 | Xanh | Thứ Năm Tuần XXV Thường Niên. Thánh Cót-ma (Comas) và Thánh Đa-mi-a-nô (Damianus), Tử đạo. Gv 1,2-11; Lc 9,7-9. |
27 25 | Trắng | Thứ Sáu Tuần XXV Thường Niên. Thánh Vi-xen-tê Phao-lô (Vincent de Paul), Linh mục, lễ nhớ. Gv 3,1-11; Lc 9,18-22. |
28 26 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XXV Thường Niên. Thánh Ven-xet-lao, tử đạo. Thánh Lô-ren-xô Ru-y và các bạn, tử đạo. Gv 11,9–12,8; Lc 9,43b-45. |
29 27 | Xanh | CHÚA NHẬT XXVI THƯỜNG NIÊN. Ds 11,25-29; Gc 5,1-6; Mc 9,38-43.45.47-48. |
30 28 | Trắng | Thứ Hai Tuần XXVI Thường Niên. Thánh Giê-rô-ni-mô, Linh mục, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. G 1,6-22; Lc 9,46-50. |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 10/2024
Lịch Công Giáo tháng 10/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 29/8 | Trắng | Thứ Ba Tuần XXVI Thường Niên. THÁNH TÊ-RÊ-SA HÀI ĐỒNG GIÊ-SU, TRINH NỮ, TIẾN SĨ HỘI THÁNH, QUAN THẦY CÁC XỨ TRUYỀN GIÁO, lễ kính. Is 66,10-14c; Mt 18,1-5. |
2 30 | Trắng | Thứ Tư Tuần XXVI Thường Niên. Xh 23,20-23; Mt 18,1-5.10. |
3 1/9 | Xanh | Thứ Năm Tuần XXVI Thường Niên. G 19,21-27; Lc 10,1-12. |
4 2 | Trắng | Thứ Sáu Tuần XXVI Thường Niên. Thánh Phan-xi-cô thành At-si-si, lễ nhớ. G 38,1.12-21;40,3-5; Lc 10,13-16. |
5 3 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XXVI Thường Niên. Thánh Ma-ri-a Faustina Kowalska, Trinh nữ. G 42,1-3.5-6.12-16; Lc 10,17-24. |
6 4 | Xanh | CHÚA NHẬT XXVII THƯỜNG NIÊN. Kính trọng thể Đức Mẹ Mân Côi. Thánh Phan-xi-cô Trần Văn Trung, Cai đội, Tử đạo. St 2,18-24; Hr 2,9-11; Mc 10,2-16 (hoặc Mc 10,2-12). |
7 5 | Trắng | Thứ Hai Tuần XXVII Thường Niên. Đức Mẹ Mân Côi, lễ nhớ. Gl 1,6-12; Lc 10,25-37. |
8 6 | Xanh | Thứ Ba Tuần XXVII Thường Niên. Gl 1,13-24; Lc 10,38-42. |
9 7 | Xanh | Thứ Tư Tuần XXVII Thường Niên. Thánh Đi-ô-ni-xi-ô (Dionysius) Giám mục và các bạn Tử đạo. Thánh Gio-an Lê-ô-nác-đi, Linh mục. Gl 2,1-2.7-14; Lc 11,1-4. |
10 8 | Xanh | Thứ Năm Tuần XXVII Thường Niên. Gl 3,1-5; Lc 11,5-13. |
11 9 | Đỏ | Thứ Sáu Tuần XXVII Thường Niên. Thánh Phê-rô Lê Tùy, Linh mục (+1833) Tử đạo, lễ nhớ. Thánh Giáo hoàng Gio-an XXIII. Gl 3,7-14; Lc 11,15-26. |
12 10 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XXVII Thường Niên. Gl 3,22-29; Lc 11,27-28. |
13 11 | Xanh | CHÚA NHẬT XXVIII THƯỜNG NIÊN. Kn 7,7-11; Hr 4,12-13; Mc 10,17-30 (hoặc Mc 10,17-27). |
14 12 | Xanh | Thứ Hai Tuần XXVIII Thường Niên. Thánh Ca-lit-tô I (Callistus I), Giáo hoàng, Tử đạo. Gl 4,22-24.26-27.31–5,1; Lc 11,29-32. |
15 13 | Trắng | Thứ Ba Tuần XXVIII Thường Niên. Thánh Tê-rê-sa Giê-su (thành Avila), Trinh nữ, Tiến sĩ Hội Thánh, lễ nhớ. Gl 5,1-6; Lc 11,37-41. |
16 14 | Xanh | Thứ Tư Tuần XXVIII Thường Niên. Thánh Hec-vic (Hedwig), Nữ tu. Thánh Ma-ga-ri-ta Ma-ri-a A-la-cốc (Alacoque), Trinh nữ. Gl 5,18-25; Lc 11,42-46. |
17 15 | Đỏ | Thứ Năm Tuần XXVIII Thường Niên. Thánh I-nha-xi-ô thành An-ti-ô-ki-a, Giám mục, Tử đạo, lễ nhớ. Thánh Phan-xi-cô I-si-đô-rô Ga-de-lin Kính (Francois Isidore Gagelin), Linh mục, Tử đạo. Ep 1,1-10; Lc 11,47-54. |
18 16 | Đỏ | Thứ Sáu Tuần XXVIII Thường Niên. THÁNH LU-CA, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG, lễ kính. 2Tm 4,10-17; Lc 10,1-9. |
19 17 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XXVIII Thường Niên. Thánh Gio-an Bơ-rê-bớp, và Thánh I-xa-ác Gio-gơ, Linh mục và các bạn, Tử đạo. Thánh Phao-lô Thánh giá, Linh mục. Ep 1,15-23; Lc 12,8-12. |
20 18 | Xanh | CHÚA NHẬT XXIX THƯỜNG NIÊN. Chúa Nhật Truyền Giáo. Is 53,10-11; Hr 4,14-16; Mc 10,35-45 (hoặc Mc 10,42-45). |
21 19 | Xanh | Thứ Hai Tuần XXIX Thường Niên. Ep 2,1-10; Lc 12,13-21. |
22 20 | Xanh | Thứ Ba Tuần XXIX Thường Niên. Thánh Giáo Hoàng Gio-an Phao-lô II. Ep 2,12-22; Lc 12,35-38. |
23 21 | Xanh | Thứ Tư Tuần XXIX Thường Niên. Thánh Gio-an thành Ca-pit-tra-nô (Capistrano), Linh mục. Thánh Phao-lô Tống Viết Bường, Quan thị vệ, Tử đạo. Ep 3,2-12; Lc 12,39-48. |
24 22 | Xanh | Thứ Năm Tuần XXIX Thường Niên. Thánh An-tôn Ma-ri-a Cơ-la-ret (Claret), Giám mục. Thánh Giu-se Lê Đăng Thị, Cai đội, Tử đạo. Ep 3,14-21; Lc 12,49-53. |
25 23 | Thứ Sáu Tuần XXIX Thường Niên. Ep 4,1-6; Lc 12,54-59. | |
26 24 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần XXIX Thường Niên. Thánh Gio-an Đạt, Linh mục, Tử đạo, lễ nhớ. Ep 4,7-16; Lc 13,1-9. |
27 25 | Xanh | CHÚA NHẬT XXX THƯỜNG NIÊN. Gr 31,7-9; Hr 5,1-6; Mc 10,46-52. |
28 26 | Đỏ | Thứ Hai Tuần XXX Thường Niên. THÁNH SI-MON VÀ THÁNH GIU-ĐA, TÔNG ĐỒ, lễ kính. Ep 2,19-22; Lc 6,12-19. |
29 27 | Xanh | Thứ Ba Tuần XXX Thường Niên. Ep 5,21-33; Lc 13,18-21. |
30 28 | Xanh | Thứ Tư Tuần XXX Thường Niên. Ep 6,1-9; Lc 13,22-30. |
31 29 | Xanh | Thứ Năm Tuần XXX Thường Niên. Ep 6,10-20; Lc 13,31-35. |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 11/2024
Lịch Công Giáo tháng 11/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 1/10 | Trắng | Thứ Sáu Tuần XXX Thường Niên. CÁC THÁNH NAM NỮ, lễ trọng và buộc. Thánh Giê-rô-ni-mô Hê-mô-si-la Liêm (Hieronymus Hermosilla), Giám mục. Thánh Va-len-ti-nô Bê-ri-ô Ô-choa Vinh (Berrio Ochoa), Giám mục. Thánh Phê-rô An-ma-tô Bình (Petrus Almato), Linh mục, Tử đạo. Kh 7, 2-4.9-14; 1Ga 3,1-3; Mt 5,1-12a. |
2 2 | Tím | Thứ Bảy Tuần XXX Thường Niên. CẦU CHO CÁC TÍN HỮU ĐÃ QUA ĐỜI. G 19,1.23-27a; Rm 5,5-11; Ga 6,37-40. |
3 3 | Xanh | CHÚA NHẬT XXXI THƯỜNG NIÊN. Thánh Phê-rô Phan-xi-cô Nê-rôn Bắc (Pierre Francois Neron), Linh mục, Tử đạo. Đnl 6,2-6; Hr 7,23-28; Mc 12,28b-34. |
4 4 | Trắng | Thứ Hai Tuần XXXI Thường Niên. Thánh Ca-rô-lô Bô-rô-mê-ô, Giám mục, lễ nhớ. Pl 2,1-4; Lc 14,12-14. |
5 5 | Xanh | Thứ Ba Tuần XXXI Thường Niên. Thánh Đa-minh Đinh Đức Mậu, Linh mục, Tử đạo. Pl 2,5-11; Lc 14,15-24. |
6 6 | Xanh | Thứ Tư Tuần XXXI Thường Niên. Pl 2,12-18; Lc 14,25-33. |
7 7 | Xanh | Thứ Năm Tuần XXXI Thường Niên. Thánh Gia-xin-tô Ca-ta-ne-da Gia (Giacinto Castaneda), Linh mục. Thánh Vi-xen-tê Phạm Hiếu Liêm, Linh mục, Tử đạo. Pl 3,3-8a; Lc 15,1-10. |
8 8 | Đỏ | Thứ Sáu Tuần XXXI Thường Niên. Thánh Giu-se Nguyễn Đình Nghi, Linh mục. Thánh Mác-ti-nô Tạ Đức Thịnh, Linh mục. Thánh Phao-lô Nguyễn Ngân, Linh mục. Thánh Mác-ti-nô Thọ, Trùm họ. Thánh Gio-an Bao-ti-xi-ta Cỏn, Lý trưởng, Tử đạo, lễ nhớ. Pl 3,17–4,1; Lc 16,1-8. |
9 9 | Trắng | Thứ Bảy Tuần XXXI Thường Niên. CUNG HIẾN ĐỀN THỜ LA-TÊ-RA-NÔ, lễ kính. Ed 47,1-2.8-9.12 (hoặc 1Cr 3,9c-11.16-17); Ga 2,13-22. |
10 10 | Xanh | CHÚA NHẬT XXXII THƯỜNG NIÊN. 1V 17,10-16; Hr 9,24-28; Mc 12,38-44 (hoặc Mc 12,41-44). |
11 11 | Trắng | Thứ Hai Tuần XXXII Thường Niên. Thánh Mác-ti-nô thành Tua (Tours), Giám mục, lễ nhớ. Tt 1,1-9; Lc 17,1-6. |
12 12 | Đỏ | Thứ Ba Tuần XXXII Thường Niên. Thánh Giô-sa-phát, Giám mục, Tử đạo, lễ nhớ. Tt 2,1-8.11-14; Lc 17,7-10. |
13 13 | Xanh | Thứ Tư Tuần XXXII Thường Niên. Tt 3,1-7; Lc 17,11-19. |
14 14 | Xanh | Thứ Năm Tuần XXXII Thường Niên. Thánh Tê-pha-nô Tê-ô-đo Cu-ê-not Thể (Etienne Théodore Cuénot), Giám mục, Tử đạo. Plm 7-20; Lc 17,20-25. |
15 15 | Xanh | Thứ Sáu Tuần XXXII Thường Niên. Thánh An-béc-tô Cả, Giám mục, Tiến sĩ Hội Thánh. 2Ga 4-9; Lc 17,26-37. |
16 16 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XXXII Thường Niên. Thánh nữ Ma-ga-ri-ta Scốt-len. Thánh Ghê-tơ-rút, Trinh nữ. 3Ga 5-8; Lc 18,1-8. |
17 17 | Xanh | CHÚA NHẬT XXXIII THƯỜNG NIÊN. Kính trọng thể Các Thánh Tử Đạo Việt Nam Đn 12,1-3; Hr 10,11-14.18; Mc 13,24-32. |
18 18 | Xanh | Thứ Hai Tuần XXXIII Thường Niên. Cung hiến đền thờ Thánh Phê-rô và đền thờ Thánh Phao-lô ở Rôma. Kh 1,1-4;2,1-5a; Lc 18,35-43. |
19 19 | Xanh | Thứ Ba Tuần XXXIII Thường Niên. Kh 3,1-6.14-22; Lc 19,1-10. |
20 20 | Đỏ | Thứ Tư Tuần XXXIII Thường Niên. Thánh Phan-xi-cô Xa-vi-ê Cần, Thầy giảng, Tử đạo, lễ nhớ. Kh 4,1-11; Lc 19,11-28. |
21 21 | Trắng | Thứ Năm Tuần XXXIII Thường Niên. Đức Trinh nữ Ma-ri-a dâng mình trong đền thờ, lễ nhớ. Dcr 2,14-17; Mt 12,46-50. |
22 22 | Đỏ | Thứ Sáu Tuần XXXIII Thường Niên. Thánh Cêcillia, Trinh nữ, Tử đạo, lễ nhớ. Kh 10,8-11; Lc 19,45-48. |
23 23 | Xanh | Thứ Bảy Tuần XXXIII Thường Niên. Thánh Clê-men-tê I, Giáo hoàng, Tử đạo. Thánh Cô-lum-ba-nô, Viện phụ. Kh 11,4-12; Lc 20,27-40. |
24 24 | Trắng | CHÚA NHẬT XXXIV THƯỜNG NIÊN. CHÚA GIÊ-SU KI-TÔ VUA VŨ TRỤ, lễ trọng. Thánh Phê-rô Bô-ri-e Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie), Giám mục. Thánh Vi-xen-tê Nguyễn Thế Điểm, Linh mục. Thánh Phê-rô Vũ (Võ) Đăng Khoa, Linh mục, Tử đạo. Lễ thánh An-rê Dũng Lạc và các bạn tử sẽ đạo được cử hành vào ngày 25/11/2024. Đn 7,13-14; Kh 1,5-8; Ga 18,33b-37. |
25 25 | Đỏ | Thứ Hai Tuần XXXIV Thường Niên. THÁNH AN-RÊ DŨNG LẠC VÀ CÁC BẠN TỬ ĐẠO, lễ trọng. Thánh Ca-ta-ri-na A-lê-xan-ri-a, Trinh nữ, Tử đạo. 2Mcb 7,1.20-23.27b-29 (hoặc Kn 3,1-9); Rm 8,31b-39 (hoặc Kh 7,9-17); Lc 9,23-26 (hoặc Ga 17,11b-19). |
26 26 | Xanh | Thứ Ba Tuần XXXIV Thường Niên. Thánh Tô-ma Đinh Viết Dụ, Linh mục. Thánh Đa-minh Nguyễn Văn Xuyên, Linh mục, Tử đạo. Kh 14,14-19; Lc 21,5-11. |
27 27 | Xanh | Thứ Tư Tuần XXXIV Thường Niên. Kh 15,1-4; Lc 21,12-19. |
28 28 | Xanh | Thứ Năm Tuần XXXIV Thường Niên. Thánh An-rê Trần Văn Trông, Quân nhân, Tử đạo. Kh 18,1-2.21-23;19,1-3.9a; Lc 21,20-28. |
29 29 | Xanh | Thứ Sáu Tuần XXXIV Thường Niên. Kh 20,1-4.11–21,2; Lc 21,29-33. |
30 30 | Đỏ | Thứ Bảy Tuần XXXIV Thường Niên. THÁNH AN-RÊ, TÔNG ĐỒ, lễ kính. Thánh Giu-se Du (Joseph Marchand), Linh mục, Tử đạo. Rm 10,9-18; Mt 4,18-22. |
Lịch Phụng Vụ Công Giáo tháng 12/2024
Lịch Công Giáo tháng 12/2024
NGÀY | ÁO LỄ | THÁNH LỄ – BÀI ĐỌC |
1 1/11 | ||
2 2 | ||
3 3 | ||
4 4 | ||
5 5 | ||
6 6 | ||
7 7 | ||
8 8 | ||
9 9 | ||
10 10 | ||
11 11 | ||
12 12 | ||
13 13 | ||
14 14 | ||
15 15 | ||
16 16 | ||
17 17 | ||
18 18 | ||
19 19 | ||
20 20 | ||
21 21 | ||
22 22 | ||
23 23 | ||
24 24 | ||
25 25 | ||
26 26 | ||
27 27 | ||
28 28 | ||
29 29 | ||
30 30 | ||
31 1/12 |